Khung chương trình SP Hoá học


07-01-2018

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: CỬ NHÂN SƯ PHẠM HÓA HỌC

Mã ngành: D140212

A. THÔNG TIN CHUNG

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 135 tín chỉ, trong đó:    

–    Khối kiến thức chung bắt buộc:                                   20 tín chỉ     

(Không tính các học phần GDTC và GDQP)

–    Khối kiến thức chung của nhóm ngành:                     12 tín chỉ    

Bắt buộc:             12 tín chỉ     

Tự chọn:  0 tín chỉ     

–    Khối kiến thức chuyên ngành:                                     63 tín chỉ     

Bắt buộc:             61 tín chỉ     

Tự chọn: 2/24 tín chỉ     

–    Khối kiến thực NVSP:                                                  34 tín chỉ

–    Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương:                   06 tín chỉ   

B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO     

TT

Tên các học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học kỳ

Số tiết

Số giờ tự học, tụ nghiên cứu

Mã học phần tiên quyết

Lên lớp

Thực hành, thí nghiệm, thực địa

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

20

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

2

25

0

5

0

60

 

2

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

3

37

1

7

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

4

22

0

2

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam

POLI 301

3

5

37

1

7

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

1

35

10

15

0

90

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

1

35

10

15

0

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

1

33

18

9

0

120

 

5

Tiếng Trung Quốc 1

CHIN 101

4

1

20

10

0

30

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

2

25

9

11

0

70

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

2

25

9

11

0

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

2

25

13

7

0

90

RUSS 101

6

Tiếng Trung Quốc 2

CHIN 102

3

2

14

9

0

22

90

CHIN 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

3

25

9

11

0

70

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

3

25

9

11

0

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

3

25

13

7

0

90

RUSS 102

7

Tiếng Trung Quốc 3

CHIN 103

3

3

14

9

0

22

90

CHIN 102

8

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

1

0

33

0

0

30

 

9

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

2

0

33

0

0

30

PHYE 101

10

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

3

0

33

0

0

30

PHYE 102

11

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

4

0

33

0

0

30

PHYE 201

12

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

8

3

88

9

8

15

240

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

12

 

 

 

 

 

 

 

13

Toán cao cấp 1

MATH146g

4

1

38

22

0

0

120

 

14

Toán cao cấp 2

MATH148g

2

2

20

10

0

0

60

 

15

Vật lí đại cương 1

PHYS 125

2

1

22

6

2

0

60

 

16

Vật lí đại cương 2

PHYS 126

3

2

33

9

3

0

90

PHYS 125

17

Thí nghiệm Vật lí đại cương

PHYS 127

1

2

0

0

0

30

30

PHYS 125

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc

 

61

 

 

 

 

 

 

 

18

Hóa đại cương A1

CHEM121g

3

1

28

12

5

0

90

 

19

Hóa đại cương A2

CHEM 122

2

2

20

10

0

0

60

CHEM 121g

20

Tin học ứng dụng trong hóa học

CHEM311g

2

5

18

12

0

0

45

 

21

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 332

3

6

33

9

3

0

90

ENGL 201

22

Hóa học tinh thể và phức chất

CHEM 222

2

3

20

10

0

0

60

CHEM 121g

23

Hóa vô cơ - phi kim

CHEM 223

2

3

20

10

0

0

60

CHEM 122

24

Hóa vô cơ - kim loại

CHEM224g

3

4

30

15

0

0

90

CHEM 223

25

Thực hành hóa đại cương và vô cơ

CHEM 225

2

4

0

0

0

30

60

CHEM 122

26

Cơ sở lí thuyết Hóa vô cơ

CHEM 411

2

7

20

10

0

0

60

CHEM 224g

27

Đại cương và hiđrocacbon

CHEM226g

3

3

30

15

0

60

CHEM 122

28

Dẫn xuất hiđrocacbon

CHEM 227

2

4

20

10

0

60

CHEM 226g

29

Amin, dị vòng, gluxit,amino acid, polime

CHEM 347

2

5

20

10

0

60

CHEM 227

30

Thực hành Hóa hữu cơ

CHEM 312

2

6

0

0

0

30

60

CHEM 227

31

Cơ sở lí thuyết Hóa hữu cơ

CHEM 412

2

7

20

10

0

60

CHEM 347

32

Hóa học phân tích định tính

CHEM313g

3

5

30

15

0

0

90

CHEM 224g

33

Hóa học phân tích định lượng

CHEM 314

2

6

20

10

0

0

60

CHEM 313g

34

Thực hành hóa học phân tích

CHEM 315

2

7

0

0

0

30

60

CHEM 224g

35

Phân tích hóa lí

CHEM413g

3

7

30

15

0

0

90

CHEM 313g

36

Nhiệt động lực học

CHEM 243

2

3

14

16

0

0

30

CHEM 121g

37

Động hóa học và hóa học chất keo

CHEM244g

3

4

30

15

0

45

CHEM 122

38

Điện hóa học

CHEM 245

2

4

18

12

0

60

CHEM 243

39

Đối xứng phân tử và lí thuyết nhóm

CHEM 228

1

4

9

3

3

0

30

CHEM 122

40

Thực hành hóa lí

CHEM 316

1

5

0

0

0

15

30

CHEM 245

41

Hóa học lượng tử

CHEM 415

2

7

16

10

4

0

60

CHEM 228

42

Hóa kĩ thuật

CHEM 317

2

5

22

0

3

5

60

CHEM 224g

43

Cơ sở Hóa học môi trường

CHEM318g

3

6

45

0

0

0

90

CHEM 313g

44

Hóa nông học

CHEM 319

2

7

22

0

1

5

60

CHEM 224g

45

Thực hành hóa CN và MT

CHEM320g

1

7

0

0

0

15

30

CHEM 318g

 

Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn 1 trong số 12 chuyên đề 2 tín chỉ)

 

2/24

 

 

 

 

 

 

 

46

Vật liệu  nano vô cơ

CHEM 324

2

5

25

5

0

0

60

CHEM 224g

47

Các phương pháp phổ ứng dụng vào hóa học (HHC)

CHEM 325

2

5

20

10

0

0

60

CHEM 122

48

Phức chất và ứng dụng trong hóa học phân tích

CHEM 326

2

5

25

0

5

0

60

CHEM 313g

49

Xúc tác dị thể

CHEM 327

2

5

25

0

 5

0

60

 

50

Công nghệ điện hóa

CHEM 328

2

5

22

0

3

15

60

 

51

Sử dụng phương tiện kĩ thuật dạy học hóa học

CHEM 329

2

5

21

0

1

 

60

PSYC 202

52

Nguyên tố đất hiếm

CHEM 330

2

5

25

0

5

0

60

CHEM 224g

53

Tổng hợp hữu cơ

CHEM 331

2

5

20

10

0

0

60

CHEM 227

54

Một số phương pháp phân tích điện hóa hiện đại

CHEM 332

2

5

25

0

5

0

60

CHEM 313g

55

Nhiệt động lực học thống kê

CHEM 333

2

5

22

6

2

0

60

 

56

Kĩ thuật xử lí nước

CHEM 334

2

5

25

0

5

0

60

 

57

Giáo dục môi trường thông qua dạy học hóa học phổ thông

CHEM 335

2

5

22

6

2

0

60

 

IV

Khối kiến thức đào tạo nghiệp vụ sư phạm

 

34

 

 

 

 

 

 

 

58

Tâm lý học

 

4

1

 

 

 

 

 

 

59

Giáo dục học

 

3

2

 

 

 

 

 

 

60

Thực hành nghề (Tâm lý)

 

2

3

 

 

 

 

 

 

61

Rèn luyện nghiệp vụ SP thường xuyên (Tâm lý)

 

3

3

20

10

0

15

90

 

62

Thực hành tại trường sư phạm

 

3

4

 

 

 

 

 

 

63

Giao tiếp sư phạm

 

2

4

 

 

 

 

 

 

64

Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh

 

3

6

 

 

 

 

 

 

65

Thực tập sư phạm I

CHEM 399

3

6

 

 

 

 

 

 

66

Phương pháp dạy học hoá học 1

CHEM 321g

3

5

30

0

15

5

90

 

67

Phương pháp dạy học hoá học 2

CHEM 322g

2

6

2

0

0

28

30

 

68

Phương pháp dạy học Hóa học phổ thông

CHEM 416g

3

7

15

15

15

 

 

60

69

Thực tập sư phạm II

CHEM 498

3

8

 

 

 

 

 

90

V

Khóa luận tốt nghiệphoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

70

Khóa luận tốt nghiệp

CHEM 499

6

8

 

 

 

 

 

 

71

Hóa lí cho giảng dạy Hóa học Phổ thông

CHEM 493

2

8

16

7

7

0

60

 

72

Hoá vô cơ trong chương trình trung học phổ thông

CHEM 494

2

8

20

10

0

0

60

 

73

Hóa hữu cơ trong giảng dạy Hóa học ở phổ thông

CHEM 495

2

8

13

10

7

0

60

 

74

Hoá học phân tích trong giảng dạy hóa học phổ thông

CHEM 496

2

8

20

10

0

0

60

 

75

Lí luận và phương pháp dạy học hoá học

CHEM 497

2

8

15

6

0

24

60

 

 

Post by: admin admin
07-01-2018