Khung chương trình chuyên ngành Hóa lý thuyết và hóa lý


09-03-2019

TT

 

Tên môn học/học phần

Mã số

Số tín chỉ

Số tiết

Mã môn học 
tiên quyết

I

Khối kiến thức chung 11

 

Bắt buộc

1

Triết học

POLI 601

5

 

 

2

Ngoại ngữ

ENGL 601

4

 

 

3

Lí luận dạy học hiện đại

PSYC 601

2

 

 

II

Khối kiến thức cơ sở 15

 

Bắt buộc 9

4

Cơ sở hoá học lượng tử

CHEM 701

3

45

 

5

Hoá học vô cơ nâng cao          

CHEM 702

3

45

 

6

Hoá Hữu cơ nâng cao

CHEM 703

3

45

 

 

Tự chọn 6/12

7

Đánh giá thống kê số liệu thực nghiệm hoá học

CHEM 704

3

45

 

8

Các phương pháp phân tích hiện đại trong hoá học

CHEM 705

3

45

 

9

Tin học trong hoá học

CHEM 706

3

45

 

10

Một số vấn đề chọn lọc trong giảng dạy hoá học

CHEM 707

   

 

III

Khối kiến thức chuyên ngành 21

 

Bắt buộc 12

11

Lí thuyết phiếm hàm mật độ

CHEM 708

3

45

CHEM 611

12

Nhiệt động lực học thống kê

CHEM 709

3

45

CHEM 611

13

Động học các quá trình điện cực

CHEM 710

3

45

 

14

Lí thuyết động hoá học

CHEM 711

3

45

 

 

Tự chọn 9/15

15

Xúc tác dị thể

CHEM 712

3

45

 

16

Hoá học lượng tử tính toán

CHEM 713

3

45

CHEM 611

CHEM 701

17

Một số phương pháp vật lí nghiên cứu cấu trúc

CHEM 714

3

45

 

18

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

CHEM 715

3

45

 

19

Nhiệt động lực học về dung dịch

CHEM 716

3

45

 

IV

Luận văn tốt nghiệp

 

10

 

 

Post by: admin admin
09-03-2019