TT
|
Tên môn học/học phần
|
Mã số
|
Số tín chỉ
|
Số tiết
|
Mã môn học
tiên quyết
|
I
|
Khối kiến thức chung 11
|
|
Bắt buộc
|
1
|
Triết học
|
POLI 601
|
5
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
ENGL 601
|
4
|
|
|
3
|
Lí luận dạy học hiện đại
|
PSYC 601
|
2
|
|
|
II
|
Khối kiến thức cơ sở 15
|
|
Bắt buộc 9
|
4
|
Cơ sở hoá học lượng tử
|
CHEM 701
|
3
|
45
|
|
5
|
Hoá học vô cơ nâng cao
|
CHEM 702
|
3
|
45
|
|
6
|
Hoá Hữu cơ nâng cao
|
CHEM 703
|
3
|
45
|
|
|
Tự chọn 6/9
|
7
|
Đánh giá thống kê số liệu thực nghiệm hoá học
|
CHEM 704
|
3
|
45
|
|
8
|
Các phương pháp phân tích hiện đại trong hoá học
|
CHEM 705
|
3
|
45
|
|
9
|
Tin học trong hoá học
|
CHEM 706
|
3
|
45
|
|
10
|
Một số vấn đề chọn lọc trong giảng dạy hoá học
|
CHEM 707
|
3
|
45
|
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành 21
|
|
Bắt buộc 12
|
12
|
Lí luận dạy học hiện đại trong hoá học phổ thông
|
CHEM 744
|
3
|
45
|
|
13
|
Phương pháp dạy học hoá học phổ thông
|
CHEM 745
|
3
|
45
|
CHEM
737
|
14
|
Thí nghiệm và bài tập hoá học phổ thông
|
CHEM 746
|
3
|
45
|
|
15
|
Sử dụng PTKT và ứng dụng CNTT&TT trong dạy học hoá học
|
CHEM 747
|
3
|
45
|
CHEM
737
|
|
Tự chọn 9/15
|
16
|
Phát hiện, tuyển chọn và bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học
|
CHEM 748
|
3
|
45
|
|
17
|
Giáo dục môi trường thông qua dạy học hoá học
|
CHEM 749
|
3
|
45
|
CHEM
737
|
18
|
Đổi mới phương pháp dạy học hoá học ở trường phổ thông
|
CHEM 750
|
3
|
45
|
|
19
|
Lịch sử hoá học
|
CHEM 751
|
3
|
45
|
|
20
|
Nâng cao tính tích cực nhận thức cho học sinh trong dạy học hoá học ở trường phổ thông
|
CHEM 752
|
3
|
45
|
|
21
|
Đo lường và đánh giá trong giáo dục
|
CHEM 753
|
3
|
45
|
CHEM
737,738
|
IV
|
Luận văn tốt nghiệp
|
|
10
|
|
|