TT
|
Tên môn học/học phần
|
Mã số
|
Số tín chỉ
|
Số tiết
|
Mã môn học
tiên quyết
|
I
|
Khối kiến thức chung 11
|
|
Bắt buộc
|
1
|
Triết học
|
POLI 601
|
5
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
ENGL 601
|
4
|
|
|
3
|
Lí luận dạy học hiện đại
|
PSYC 601
|
2
|
|
|
II
|
Khối kiến thức cơ sở 15
|
|
Bắt buộc 9
|
4
|
Cơ sở hoá học lượng tử
|
CHEM 701
|
3
|
45
|
|
5
|
Hoá học vô cơ nâng cao
|
CHEM 702
|
3
|
45
|
|
6
|
Hoá Hữu cơ nâng cao
|
CHEM 703
|
3
|
45
|
|
|
Tự chọn 6/9
|
7
|
Đánh giá thống kê số liệu thực nghiệm hoá học
|
CHEM 704
|
3
|
45
|
|
8
|
Các phương pháp phân tích hiện đại trong hoá học
|
CHEM 705
|
3
|
45
|
|
9
|
Tin học trong hoá học
|
CHEM 706
|
3
|
45
|
|
10
|
Một số vấn đề chọn lọc trong giảng dạy hoá học
|
CHEM 707
|
3
|
45
|
|
III
|
Khối kiến thức chuyên ngành 21
|
|
Bắt buộc 12
|
12
|
Cơ sở lí thuyết hoá học phân tích nâng cao
|
CHEM 735
|
3
|
45
|
|
13
|
Các phương pháp phân tích quang học
|
CHEM 736
|
3
|
45
|
CHEM 728
|
14
|
Một số phương pháp phân tích điện hoá hiện đại
|
CHEM 737
|
3
|
45
|
CHEM 728
|
15
|
Phức chất, thuốc thử hữu cơ ứng dụng trong phân tích
|
CHEM 738
|
3
|
45
|
CHEM 728
|
|
Tự chọn 9/15
|
16
|
Áp dụng toán thống kê và tin học trong hoá học phân tích
|
CHEM 739
|
3
|
45
|
CHEM 728
|
17
|
Các phương pháp tách
|
CHEM 740
|
3
|
45
|
|
18
|
Các phương pháp sắc ký
|
CHEM 741
|
3
|
45
|
|
19
|
Phân tích môi trường
|
CHEM 742
|
3
|
45
|
CHEM 729,730
|
20
|
Hoá học phân tích với việc giảng dạy hoá học ở trường phổ thông
|
CHEM 743
|
3
|
45
|
CHEM 728
|
IV
|
Luận văn tốt nghiệp
|
|
10
|
|
|