Khung chương trình SP Hoá học CLC


05-01-2018

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH ĐÀO TẠO: SƯ PHẠM HÓA HỌC CHẤT LƯỢNG CAO

(Mã ngành: D140212CLC)

 

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Hóa học chất lượng cao trang bị cho sinh viên những kiến thức và kĩ năng cơ bản để phát triển toàn diện người giáo viên trong thời kì hội nhập. Trong đó hệ thống kiến thức hóa học hiện đại và phương pháp sư phạm tiên tiến được ưu tiên áp dụng trong đào tạo.

Chương trình chi tiết cũng được xây dựng đáp ứng yêu cầu của chuẩn đầu ra là đào tạo cán bộ có đủ năng lực làm giáo viên dạy học Hóa học, giáo viên cốt cán trong các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, trường cao đẳng và đại học; cán bộ nghiên cứu tại các trung tâm nghiên cứu khoa học, viện nghiên cứu, cơ sở sản xuất thuộc ngành Hóa học, Môi trường, cơ sở sản xuất kinh doanh có liên quan đến lĩnh vực Hóa học. Sinh viên tốt nghiệp khoa Hóa học hệ chất lượng cao có đủ khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ thạc sỹ và tiến sỹ hóa học.

II. CHUẨN ĐẦU RA

1. Kiến thức

Có những kiến thức chung về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn; hiểu và nắm vững các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về hoá học ở bậc đại học.

  • Hiểu và nắm vững các kiến thức về nghiệp vụ sư phạm; các yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giảng dạy ở trường phổ thông, cao đẳng và đại học.
  • Có trình độ tin học tốt, đủ khả năng sử dụng công nghệ thông tin trong dạy học, nghiên cứu chuyên ngành.
  • Có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh, có trình độ Tiếng Anh tốt đủ khả năng nghiên cứu các tài liệu chuyên ngành bằng Tiếng Anh, đạt trình độ Toefl 400 hoặc tương đương.

2. Kỹ năng

  • Có kỹ năng tiến hành các thực nghiệm hoá học, nắm vững các phương pháp nghiên cứu khoa học và có khả năng tư duy sáng tạo trong công tác.
  • Có kỹ năng về nghiệp vụ sư phạm, vận dụng được những kiến thức về tâm lý học, giáo dục học, phương pháp dạy học để giảng dạy tốt môn hoá học ở phổ thông, cao đẳng hoặc đại học.
  • Có khả năng cập nhật thông tin, tri thức mới về chuyên ngành Hoá học.

3. Năng lực

  • Có năng lực nghiên cứu và khám phá tri thức.
  • Có năng lực thực hành nghề nghiệp.
  • Có năng lực tư duy hệ thống: đặt vấn đề; giải quyết vấn đề.

4. Thái độ

Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường XHCN Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề và có trách nhiệm cao với nghề nghiệp, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.

5. Vị trí, khả năng công tác và khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

  • Có đủ năng lực giảng dạy ở bậc đại học, cao đẳng, phổ thông hay nghiên cứu viên ở các viện, trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ.
  • Có đủ khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ thạc sĩ và tiến sĩ.

III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. THÔNG TIN CHUNG

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 140, trong đó        

–      Khối kiến thức chung bắt buộc:                                            20 tín chỉ         

(Không tính các học phần GDTC và GDQP)

–      Khối kiến thức chung của nhóm ngành:                              12 tín chỉ        

Bắt buộc:     12 tín chỉ         

Tự chọn:      0 tín chỉ         

–      Khối kiến thức chuyên ngành:                                              68 tín chỉ         

Bắt buộc:     64 tín chỉ         

Tự chọn chung: 2/24 tín chỉ         

Tự chọn theo chuyên ngành: 2/24 tín chỉ   

–      Khối kiến thức NVSP:                                                            34 tín chỉ

–      Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương:                             06 tín chỉ        

B. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO         

TT

Tên các học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học kỳ

Số tiết

Số giờ tự học, tự nghiên cứu

Mã học phần

 

Lên lớp

Thực hành

 

LT

BT

TL

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

0

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

0

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

0

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

0

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

0

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

0

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

0

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

0

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

0

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

22

18

 

0

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

33

 

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

33

 

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

33

 

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

33

 

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của        nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

23

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

22

18

 

 

60

 

24

Giải tích 1

MATH 127

3

 

32

28

 

 

90

 

25

Giải tích 2

MATH 125

3

 

32

28

 

 

90

MATH 127

26

Giải tích 3

MATH 129

3

 

32

28

 

 

90

MATH 125

27

Giải tích 4

MATH 236

2

 

30

15

 

 

60

MATH 129

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Các môn học bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

30

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

32

28

 

 

90

MATH 239

31

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

32

28

 

 

90

MATH 311

32

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 250

2

 

22

18

 

 

60

MATH 123

33

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

22

18

 

 

60

MATH 250

34

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

32

28

 

 

90

MATH 250

35

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

32

28

 

 

90

MATH 315

36

Phương trình vi phân

MATH 253

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

37

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

32

28

 

 

90

MATH 253

38

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

39

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

40

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

42

38

 

 

120

MATH 242

41

Xác suất thống kê

MATH 319

3

 

32

28

 

 

90

MATH 236

42

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

22

18

 

 

60

MATH 121

43

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 322

2

 

22

18

 

 

60

PSYC 202

44

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 449

2

 

22

18

 

 

60

MATH 322

III.2

Các môn học tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

45

Số học

MATH 244

2

 

22

18

 

 

60

MATH 239

46

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 247

2

 

22

18

 

 

60

MATH 239

47

Đại số sơ cấp

MATH 451

2

 

22

18

 

 

60

MATH 325

48

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

22

18

 

 

60

MATH 325

49

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

22

18

 

 

60

MATH 327

50

Tôpô đại số

MATH 339

2

 

22

18

 

 

60

MATH 327

51

Hình học sơ cấp 2

MATH 456

2

 

22

18

 

 

60

MATH 337

52

Hình học đại số

MATH 459

2

 

22

18

 

 

60

MATH 339

53

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

54

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

22

18

 

 

60

MATH 256

55

Giải tích số

MATH 462

2

 

22

18

 

 

60

MATH 317

56

Toán học tính toán

MATH 465

2

 

22

18

 

 

60

MATH 317

57

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

22

18

 

 

60

MATH 322

58

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

22

18

 

 

60

MATH 322

59

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

22

18

 

 

60

COMP 101

60

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

22

18

 

 

60

COMP 101

61

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

62

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

63

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

22

18

 

 

60

ENGL 201

64

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

22

18

 

 

60

RUSS 201

IV

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

6,8

65

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 398

2

 

 

 

 

 

 

60

65

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 495

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 496

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

 

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

 

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 262

2

 

22

18

 

 

60

 

12

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

33

 

 

30

 

13

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

33

 

 

30

PHYE 101

14

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

33

 

 

30

PHYE 102

15

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

33

 

 

30

PHYE 201

16

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

17

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

18

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

19

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

20

Đại số tuyến tính

MATH 121

3

 

32

28

 

 

90

 

21

Hình học giải tích

MATH 123

2

 

22

18

 

 

60

 

22

Giải tích 1

MATH 127

3

 

32

28

 

 

90

 

23

Giải tích 2

MATH 125

3

 

32

28

 

 

90

MATH 127

24

Giải tích 3

MATH 129

3

 

32

28

 

 

90

MATH 125

25

Giải tích 4

MATH 236

3

 

32

28

 

 

90

MATH 129

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Các môn học bắt buộc

 

51

 

 

 

 

 

 

 

26

Đại số đại cương

MATH 131

3

 

32

28

 

 

90

MATH 121

27

Lý thuyết số

MATH 241

3

 

32

28

 

 

90

MATH 131

28

Lý thuyết Galoa

MATH 311

3

 

32

28

 

 

90

MATH 246

29

Lý thuyết môđun

MATH 325

3

 

32

28

 

 

90

MATH 311

30

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 252

3

 

32

28

 

 

90

MATH 123

31

Hình học xạ ảnh

MATH 313

2

 

22

18

 

 

60

MATH 252

32

Hình học vi phân 1

MATH 315

3

 

32

28

 

 

90

MATH 252

33

Hình học vi phân 2

MATH 327

3

 

32

28

 

 

90

MATH 315

34

Phương trình vi phân

MATH 255

3

 

32

28

 

 

90

MATH 236

35

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 317

3

 

32

28

 

 

90

MATH 255

36

Không gian Metric-tôpô

MATH 242

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

37

Hàm biến phức

MATH 256

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

38

Giải tích hàm

MATH 446

4

 

42

38

 

 

120

MATH 256

39

Lý thuyết Xác suất

MATH 321

3

 

32

28

 

 

90

MATH 236

40

Giải tích số

MATH 464

3

 

32

28

 

 

90

MATH 317

41

Quy hoạch tuyến tính

MATH 133

2

 

22

18

 

 

60

MATH 121

42

Logic đại cương

MATH 324

2

 

22

18

 

 

60

 

43

Ngôn ngữ lập trình

MATH 135

2

 

22

18

 

 

60

COMP 101

44

Chuyên đề

MATH 345

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

III.2

Các môn học tự chọn

 

22

 

 

 

 

 

 

 

45

Số học

MATH 246

3

 

32

28

 

 

90

MATH 241

46

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 249

3

 

32

28

 

 

90

MATH 241

47

Nhập môn đại số đồng điều

MATH 455

2

 

22

18

 

 

60

MATH 325

48

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 453

2

 

22

18

 

 

60

MATH 325

49

Hình học sơ cấp 1

MATH 337

2

 

22

18

 

 

60

MATH 123

50

Tô pô đại số

MATH 339

2

 

22

18

 

 

60

MATH 327

51

Hình học sơ cấp 2

MATH 458

3

 

32

28

 

 

90

MATH 337

52

Hình học đại số

MATH 461

3

 

32

28

 

 

90

MATH 339

53

Độ đo tích phân

MATH 333

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

54

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 335

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

55

Thống kê

MATH 471

2

 

22

18

 

 

60

MATH 321

56

Lý thuyết đồ thị

MATH 472

2

 

22

18

 

 

60

MATH 133

57

Lịch sử Toán

MATH 341

2

 

22

18

 

 

60

PSYC 201

58

Lịch sử Giáo dục

MATH 343

2

 

22

18

 

 

60

PSYC 201

59

Phần mềm Toán

MATH 329

2

 

22

18

 

 

60

COMP 101

60

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 331

2

 

22

18

 

 

60

COMP 101

61

Cơ lý thuyết

MATH 467

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

62

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

22

18

 

 

60

MATH 236

63

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 258

2

 

22

18

 

 

60

ENGL 201

64

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 260

2

 

22

18

 

 

60

RUSS 201

IV

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 497

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

 

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

 

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

6

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MATH 263

2

 

22

18

 

 

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

33

 

 

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

33

 

 

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

33

 

 

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

33

 

 

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

20

 

 

 

 

 

 

 

22

Đại số tuyến tính

MATH 122

4

 

42

38

 

 

120

 

23

Hình học giải tích

MATH 124

2

 

22

18

 

 

60

 

24

Giải tích 1

MATH 126

3

 

32

28

 

 

90

 

25

Giải tích 2

MATH 128

3

 

32

28

 

 

90

MATH 126

26

Giải tích 3

MATH 130

4

 

42

38

 

 

120

MATH 128

27

Giải tích 4

MATH 237

4

 

42

38

 

 

120

MATH 130

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

69

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Các môn học bắt buộc

 

47

 

 

 

 

 

 

 

28

Đại số đại cương

MATH 132

3

 

32

28

 

 

90

MATH 122

29

Lý thuyết số

MATH 240

3

 

32

28

 

 

90

MATH 132

30

Lý thuyết Galoa

MATH 312

3

 

32

28

 

 

90

MATH 240

31

Lý thuyết môđun

MATH 326

3

 

32

28

 

 

90

MATH 312

32

Hình học Afin và hình học Ơclit

MATH 251

3

 

32

28

 

 

90

MATH 124

33

Hình học xạ ảnh

MATH 314

2

 

22

18

 

 

60

MATH 251

34

Hình học vi phân 1

MATH 316

3

 

32

28

 

 

90

MATH 251

35

Hình học vi phân 2

MATH 328

3

 

32

28

 

 

90

MATH 316

36

Phương trình vi phân

MATH 254

2

 

22

18

 

 

60

MATH 237

37

Phương trình đạo hàm riêng

MATH 265

3

 

32

28

 

 

90

MATH 254

38

Không gian Metric-tôpô

MATH 243

2

 

22

18

 

 

60

MATH 237

39

Hàm biến phức

MATH 257

2

 

22

18

 

 

60

MATH 237

40

Giải tích hàm 1

MATH 447

3

 

32

28

 

 

90

MATH 243

41

Giải tích hàm 2

MATH 448

2

 

22

18

 

 

60

MATH 447

42

Xác suất thống kê

MATH 320

3

 

32

28

 

 

90

MATH 237

43

Quy hoạch tuyến tính

MATH 134

2

 

22

18

 

 

60

MATH 122

44

Lý luận dạy học môn Toán

MATH 323

3

 

32

28

 

 

90

PSYC 202

45

Phương pháp dạy học môn Toán

MATH 450

2

 

22

18

 

 

60

MATH 323

III.2

Các môn học tự chọn

 

22/44

 

 

 

 

 

 

 

46

Số học

MATH 245

2

 

22

18

 

 

60

MATH 240

47

Nhóm và Nửa nhóm

MATH 248

2

 

22

18

 

 

60

MATH 240

48

Đại số sơ cấp

MATH 452

2

 

22

18

 

 

60

MATH 326

49

Cơ sở đại số giao hoán

MATH 454

2

 

22

18

 

 

60

MATH 326

50

Hình học sơ cấp 1

MATH 338

2

 

22

18

 

 

60

MATH 328

51

Tôpô đại số

MATH 340

2

 

22

18

 

 

60

MATH 328

52

Hình học sơ cấp 2

MATH 457

2

 

22

18

 

 

60

MATH 338

53

Hình học đại số

MATH 460

2

 

22

18

 

 

60

MATH 340

54

Độ đo tích phân

MATH 334

3

 

32

28

 

 

90

MATH 237

55

Lý thuyết thế vị phẳng

MATH 336

3

 

32

28

 

 

90

MATH 257

56

Giải tích số

MATH 463

3

 

32

28

 

 

90

MATH 265

57

Toán học tính toán

MATH 466

3

 

32

28

 

 

90

MATH 265

58

Lịch sử Toán

MATH 342

2

 

22

18

 

 

60

MATH 323

59

Lịch sử  Giáo dục

MATH 344

2

 

22

18

 

 

60

MATH 323

60

Phần mềm Toán

MATH 330

2

 

22

18

 

 

60

COMP 103

61

Khai thác CNTT trong Toán

MATH 332

2

 

22

18

 

 

60

COMP 103

62

Cơ lý thuyết

MATH 468

2

 

22

18

 

 

60

MATH 237

63

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

22

18

 

 

60

MATH 237

64

Tiếng Anh chuyên ngành

MATH 259

2

 

22

18

 

 

60

ENGL 201

65

Tiếng Nga chuyên ngành

MATH 261

2

 

22

18

 

 

60

RUSS 201

IV

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

66

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MATH 399

2

 

 

 

 

 

 

60

66

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MATH 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MATH 499

10

 

 

 

 

 

 

130

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHIL 280

2

 

24

4

12

0

60

PSYC 202

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

PHIL 280

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

PSYC 201

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

4

 

 

 

 

 

 

 

22

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

POLI 101

23

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

0

60

 

 

Phần tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

24

Nghệ thuật học đại cương

PHIL 180

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 121

25

Xã hội học nghệ thuật

PHIL 181

2

 

26

0

14

0

60

PHIL 121

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

73

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

63

 

 

 

 

 

 

 

26

Văn học dân gian Việt Nam

PHIL 121

4

 

48

8

24

 

120

 

27

Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII)

PHIL 122

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 121

28

Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX)

PHIL 223

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 122

29

Văn học Việt Nam hiện đại I (đầu TKXX - 1945)

PHIL 224

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 223

30

Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975)

PHIL 311

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 224

31

Văn học Việt Nam hiện đại III  (sau1975)

PHIL 312

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 311

32

Văn học châu Á

PHIL 225

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 121

33

Văn học Phương Tây I (Từ cổ đại đến TK XVIII)

PHIL 226

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 121

34

Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX -  XX)

PHIL 313

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 226

35

Văn học Nga

PHIL 414

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 226

36

Văn học, nhà văn, bạn đọc

PHIL 227

3

 

36

6

18

0

90

POLI 222

37

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 227

38

Tiến trình văn học

PHIL 316

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 315

39

Dẫn luận ngôn ngữ học và  Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 128

2

 

24

4

12

0

60

 

40

Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt

PHIL 129

3

 

36

6

18

0

90

 

41

Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt

PHIL 230

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 129

42

Ngữ pháp và ngữ pháp văn bản Tiếng Việt

PHIL 317

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 230

43

Phong cách học

PHIL 322

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 128

44

Hán Nôm I (Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm)

PHIL 131

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 177,PHIL 128

45

Hán Nôm II (Văn bản Hán văn Trung Quốc  )

PHIL 232

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 131

46

Hán Nôm III (Văn bản Hán văn Việt Nam)

PHIL 319

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 232

47

Lý luận dạy học ngữ văn

PHIL 320

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 223

48

Lý luận và phương pháp dạy học văn

PHIL 321

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 320,PHIL 128

49

Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Việt

PHIL 422

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 320

 

Phần tự chọn

 

10/34

 

 

 

 

 

 

 

50

Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam / Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam

PHIL 323

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 121

51

Truyện thơ Đông Nam Á /Văn học Ấn Độ

PHIL 434

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 225

52

Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam /Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam

PHIL 324

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 223

53

Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam / Văn học Việt Nam ở nước ngoài

PHIL 325

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 311

54

Các tác gia văn học Nga cổ điển

PHIL 435

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 313

55

Thơ Pháp và những vấn đề lí luận

PHIL 436

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 313

56

Tiểu thuyết phương Tây /Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh

PHIL 437

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 313

57

Lịch sử phương pháp dạy học Ngữ văn

PHIL 326

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 320

58

Nghệ thuật thơ Đường /Thơ Haicư

PHIL 438

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 225

59

Phương pháp luận nghiên cứu văn học ứng dụng

PHIL 427

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 316

60

Những vấn đề thể loại văn học/ Văn học với các loại hình nghệ thuật

PHIL 439

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 316

61

Ngôn ngữ và văn học

PHIL 428

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 322

62

Tiếng Việt trong nhà trường

PHIL 429

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 322

63

Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt

PHIL 430

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 319

64

Văn bản  Nôm

PHIL 431

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 319

65

Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam

PHIL 432

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 177

66

Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc

PHIL 433

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 225

IV

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

PHIL 385

2

 

 

 

 

 

 

60

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

PHIL 486

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

PHIL 495

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

5

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

12

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

PSYC 201

13

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHIL 280

2

 

24

4

12

0

60

POLI 109,PSYC 109

14

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

PHIL 280

15

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

17

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

18

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

19

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

20

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

21

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

22

Tâm lý học giáo dục

PSYC 108

2

 

22

12

6

0

60

PSYC 202

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

8

 

 

 

 

 

 

 

23

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

POLI 101

24

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

0

60

 

25

Lịch sử Việt Nam

HIST 126

2

 

25

0

15

0

60

 

26

Tiếng Việt thực hành

PHIL 182

2

 

24

4

12

3

60

PHIL 396

 

Phần tự chọn

 

10/18

 

 

 

 

 

 

 

27

Môi trường và phát triển

POLI 364

2

 

24

0

10

6

60

POLI 101

28

Lịch sử văn minh thế giới

HIST 327

4

 

50

0

30

0

120

POLI 222

29

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 327

2

 

22

12

6

0

60

ENGL 201

29

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 324

2

 

22

12

6

0

60

FREN 201

29

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 312

2

 

22

12

6

0

60

RUSS 201

30

Đại cương thi pháp học

PHIL 328

2

 

24

4

12

0

60

POLI 222

31

Đại cương về ngôn ngữ và tiếng Việt

PHIL 327

2

 

24

4

12

0

60

POLI 222

32

Đại cương nghệ thuật học

PHIL 184

2

 

24

4

12

0

60

HIST 126

33

Phương pháp luận nghiên cứu văn học

PHIL 179

2

 

24

4

12

0

60

HIST 126

34

"Tam giáo" và văn hóa Việt Nam

PHIL 178

2

 

24

4

12

0

60

HIST 126

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

61

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

53

 

 

 

 

 

 

 

35

Văn học, nhà văn, bạn đọc

PHIL 227

3

 

36

6

18

0

90

POLI 222

36

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 315

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 227

37

Tiến trình văn học

PHIL 316

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 315

38

Phê bình văn học

PHIL 473

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 316

39

Văn học dân gian Việt Nam

PHIL 121

4

 

48

8

24

5

120

 

40

Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII)

PHIL 122

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 121

41

Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX)

PHIL 223

4

 

48

8

24

5

120

PHIL 122

42

Văn học Việt Nam hiện đại I (đầu TKXX - 1945)

PHIL 224

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 223

43

Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975)

PHIL 311

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 224

44

Văn học Việt Nam hiện đại III  (sau1975)

PHIL 312

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 311

45

Văn học châu Á

PHIL 225

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 121

46

Văn học Phương Tây I (Từ cổ đại đến TK XVIII)

PHIL 226

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 121

47

Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX -  XX)

PHIL 313

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 226

48

Văn học Nga

PHIL 414

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 226

49

Tiểu thuyết phương Tây

PHIL 474

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 313

50

Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt

PHIL 230

2

 

24

4

12

5

60

PHIL 182

51

Ngữ pháp và ngữ pháp văn bản Tiếng Việt

PHIL 317

4

 

48

8

24

5

120

PHIL 230

52

Ngữ dụng học

PHIL 396

2

 

24

4

12

5

60

PHIL 230,PHIL 261

53

Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm

PHIL 131

2

 

24

4

12

3

60

 

54

Văn bản Hán Văn

PHIL 261

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 131

Phần tự chọn

 

 

8/28

 

 

 

 

 

 

 

55

Phân tích diễn ngôn

PHIL 475

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 317

56

Các trường phái lý luận phê bình văn học Âu – Mĩ hiện đại

PHIL 482

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 313

57

Văn bản  Nôm

PHIL 431

2

 

24

4

12

5

60

PHIL 261

58

Văn học các nước Đông Nam Á

PHIL 477

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 225

59

Sử thi dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Phương pháp sưu tầm và nghiên cứu văn học dân gian

PHIL 323

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 121

60

Văn học trong nhà trường

PHIL 480

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 312

61

Văn học và du lịch/ Văn học báo chí

PHIL 481

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 312

62

Những vấn đề thể loại văn học/ Văn học với các loại hình nghệ thuật

PHIL 439

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 316

63

Thi pháp văn học dân gian/ Thi pháp văn học trung đại

PHIL 476

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 223

64

Phong cách học tiếng Việt

PHIL 318

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 317

65

Các tác gia văn học Nga cổ điển

PHIL 435

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 313

66

Thơ phương Đông

PHIL 478

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 225

67

Vấn đề tổ chức minh giải văn bản Hán Nôm

PHIL 479

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 261

68

Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam

PHIL 432

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 177

IV

Thực tập chuyên môn hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

6,8

 

Thực tập cuối khóa hoặc tương đương 1

PHIL 386

2

 

 

 

 

 

 

60

69

Thực tập cuối khóa hoặc tương đương 2

PHIL 487

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

PHIL 496

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

 

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHIL 281

2

 

24

4

12

0

60

PSYC 202

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

PHIL 281

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

PSYC 201

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

6

 

 

 

 

 

 

 

22

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

POLI 101

23

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

0

60

 

 

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 311

2

 

22

12

6

0

60

RUSS 201

 

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 324

2

 

22

12

6

0

60

FREN 201

24

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 328

2

 

22

12

6

0

60

ENGL 201

 

Phần tự chọn

 

2/4

 

 

 

 

 

 

 

25

Nghệ thuật học đại cương

PHIL 185

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 141

26

Xã hội học nghệ thuật

PHIL 186

2

 

26

0

14

0

60

PHIL 141

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

81

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

71

 

 

 

 

 

 

 

27

Văn học dân gian Việt Nam

PHIL 141

4

 

48

8

24

0

120

 

28

Văn học Việt Nam trung đại I (Khái quát TK X - TKXVII)

PHIL 142

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 141

29

Văn học Việt Nam trung đại II (TK XVIII - TKXIX)

PHIL 243

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 142

30

Văn học Việt Nam hiện đại I (đầu TKXX - 1945)

PHIL 244

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 243

31

Văn học Việt Nam hiện đại II (1945 - 1975)

PHIL 341

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 244

32

Văn học Việt Nam hiện đại III  (sau1975)

PHIL 342

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 341

33

Văn học châu Á

PHIL 245

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 141

34

Văn học Phương Tây I (Từ cổ đại đến TK XVIII)

PHIL 246

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 141

35

Văn học Phương Tây II (Từ TK XIX -  XX)

PHIL 343

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 246

36

Văn học Nga

PHIL 444

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 245

37

Văn học, nhà văn, bạn đọc

PHIL 247

3

 

36

6

18

0

90

POLI 222

38

Tác phẩm và thể loại văn học

PHIL 345

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 247

39

Tiến trình văn học

PHIL 346

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 345

40

Phương pháp nghiên cứu văn học ứng dụng

PHIL 456

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 346

41

Dẫn luận ngôn ngữ học và  Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 148

2

 

24

4

12

0

60

 

42

Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt

PHIL 149

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 148

43

Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt

PHIL 250

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 148

44

Ngữ pháp và Ngữ pháp văn bản tiếng Việt

PHIL 347

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 250

45

Phong cách học tiếng Việt

PHIL 348

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 347

46

Ngôn ngữ học xã hội

PHIL 357

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 149

47

Hán Nôm I (Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm)

PHIL 151

2

 

24

4

12

0

60

 

48

Hán Nôm II (Văn bản Hán văn Trung Quốc  )

PHIL 252

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 151

49

Hán Nôm III (Văn bản Hán văn Việt Nam)

PHIL 349

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 252

50

Lý luận dạy học ngữ văn

PHIL 350

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 243

51

Lý luận và phương pháp dạy học văn

PHIL 351

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 350

52

Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Việt

PHIL 452

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 351

 

Phần tự chọn

 

10/34

 

 

 

 

 

 

 

53

Phương pháp sưu tầm nghiên cứu văn học dân gian Việt Nam / Sử thi dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam

PHIL 353

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 141

54

Truyện thơ Đông Nam Á /Văn học Ấn Độ

PHIL 464

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 245

55

Nguyễn Trãi trong tiến trình văn học Việt Nam /Nguyễn Du trong tiến trình văn học Việt Nam

PHIL 354

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 243

56

Thơ Việt Nam hiện đại/ Văn xuôi Việt Nam hiện đại

PHIL 368

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 341

57

Những vấn đề phê bình văn học Việt Nam / Văn học Việt Nam ở nước ngoài

PHIL 355

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 341

58

Các tác gia văn học Nga cổ điển

PHIL 465

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 343

59

Thơ Pháp và những vấn đề lí luận

PHIL 466

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 343

60

Tiểu thuyết phương Tây /Văn học Bắc Mĩ - Mĩ la tinh

PHIL 467

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 343

61

Từ phương pháp nghiên cứu khoa học đến phương pháp dạy học Ngữ văn

PHIL 469

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 350

62

Tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc

PHIL 463

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 245

63

Kí hiệu học văn học/ Thi pháp học hiện đại

PHIL 471

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 456

64

Những vấn đề thể loại văn học/ Văn học với các loại hình nghệ thuật

PHIL 470

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 346

65

Ngôn ngữ và văn học

PHIL 458

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 357

66

Tiếng Việt trong nhà trường

PHIL 459

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 357

67

Từ Hán Việt và dạy học từ Hán Việt

PHIL 460

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 349

68

Văn bản  Nôm

PHIL 461

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 349

69

Một số vấn đề lí luận về văn hóa học và văn hóa Việt Nam

PHIL 462

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 177

IV

Thực tập sư phạm hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

PHIL 387

2

 

 

 

 

 

 

60

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

PHIL 488

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

PHIL 497

10

 

 

 

 

 

 

130

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

 

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

 

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

 

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

 

11

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

12

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

PSYC 201

13

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PHIL 280

2

 

24

4

12

0

60

POLI 109,PSYC 109

14

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

PHIL 280

15

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

19

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

20

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

21

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

22

Tâm lý học giáo dục

PSYC 108

2

 

22

12

6

0

60

PSYC 202

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

12

 

 

 

 

 

 

 

23

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

 

24

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

0

60

 

25

Lịch sử Việt Nam

HIST 126

2

 

25

0

15

0

60

 

26

Xã hội học

POLI 223

2

 

26

0

14

0

60

PHIL 177

27

Tiếng Việt thực hành

PHIL 182

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 176

 

Phần tự chọn

 

6/12

 

 

 

 

 

 

 

28

Thống kê xã hội học

POLI 245

2

 

24

6

10

0

60

HIST 126

29

Môi trường và phát triển

POLI 364

2

 

24

0

10

6

60

POLI 101

30

Lịch sử văn minh thế giới

HIST 327

4

 

50

0

30

0

120

HIST 126

31

Pháp luật học

POLI 228

2

 

26

0

14

0

60

HIST 126

32

Ngôn ngữ và văn hóa

PHIL 395

2

 

24

4

12

0

60

HIST 126

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

61

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

55

 

 

 

 

 

 

 

33

Khái quát văn học dân gian Việt Nam

PHIL 171

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 177

34

Cơ sở ngôn ngữ văn tự Hán Nôm

PHIL 131

2

 

24

4

12

0

60

 

35

Văn bản Hán văn

PHIL 261

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 131

36

Lý luận văn học

PHIL 383

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 384

37

Khái quát văn học trung đại Việt Nam

PHIL 272

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 171

38

Khái quát văn học hiện đại Việt Nam

PHIL 384

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 272

39

Khái quát văn học châu Á

PHIL 173

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 177

40

Khái quát văn học phương Tây

PHIL 274

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 173

41

Văn học Nga

PHIL 414

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 274

42

Đại cương về ngôn ngữ học

PHIL 175

2

 

24

4

12

0

60

 

43

Ngữ âm học tiếng Việt

PHIL 176

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 175

44

Từ vựng học tiếng Việt

PHIL 277

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 176

45

Ngữ pháp và ngữ pháp văn bản Tiếng Việt

PHIL 317

4

 

48

8

24

0

120

PHIL 129

46

Ngữ nghĩa tiếng Việt

PHIL 279

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 277

47

Phương ngữ học tiếng Việt

PHIL 385

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 129

48

Phong cách học tiếng Việt

PHIL 318

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 317

49

Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Việt

PHIL 129

3

 

36

6

18

0

90

PHIL 175

50

Các ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam

PHIL 386

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 279

51

Chữ viết và chữ viết tiếng Việt

PHIL 278

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 131

52

Ngôn ngữ học xã hội

PHIL 387

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 129

53

Phân tích diễn ngôn

PHIL 475

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 390

54

Lịch sử Tiếng Việt

PHIL 388

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 278

55

Từ Hán Việt

PHIL 389

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 388

56

Ngôn ngữ văn học

PHIL 390

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 279

 

Phần tự chọn

 

6/16

 

 

 

 

 

 

 

57

Từ điển và từ điển học

PHIL 391

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 277

58

Chính sách ngôn ngữ và vấn đề chuẩn hóa ngôn ngữ

PHIL 392

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 279

59

Ngôn ngữ học với công tác xuất bản

PHIL 393

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 129

60

Ngôn ngữ học với ngành thông tin đại chúng

PHIL 394

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 129

61

Phương pháp dạy học bản ngữ

PHIL 495

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 390

62

Văn bản  Nôm

PHIL 431

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 261

63

Vấn đề tổ chức minh giải văn bản Hán Nôm

PHIL 479

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 171

64

Lí thuyết văn bản văn học dân gian

PHIL 496

2

 

24

4

12

0

60

PHIL 171

IV

Thực tập thực tế

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập cuối khóa hoặc tương đương 1

PHIL 388

2

 

 

 

 

 

 

60

 

Thực tập cuối khóa hoặc tương đương 2

PHIL 489

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

PHIL 498

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

ARTS 232

2

 

22

12

6

 

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

33

 

30

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

33

 

30

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

33

 

30

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

MUSI 244

1

 

 

33

 

30

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Khối kiến thức chuyên ngành

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Giải phẫu

ARTS 121

2

 

22

12

6

 

60

 

23

Luật xa gần

ARTS 122

2

 

22

12

6

 

60

 

24

Lịch sử mỹ thuật thế giới

ARTS 221

3

 

33

18

9

 

90

 

25

Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam

ARTS 227

3

 

33

18

9

 

90

 

26

Mỹ thuật học đại cương

ARTS 222

2

 

22

12

6

 

60

 

27

Hình họa 1

ARTS 123

2

 

 

 

30

60

60

 

28

Hình họa 2

ARTS 125

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 123

29

Hình họa 3

ARTS 223

3

 

 

 

45

90

90

ARTS 125

30

Hình họa 4

ARTS 228

3

 

 

 

45

90

90

ARTS 223

31

Hình họa 5

ARTS 311

3

 

 

 

45

90

90

ARTS 228

32

Hình họa 6

ARTS 317

2

 

 

 

45

90

90

ARTS 228

33

Hình họa 7

ARTS 411

3

 

 

 

45

90

90

ARTS 228

34

Trang trí 1

ARTS 124

2

 

 

 

30

60

60

 

35

Trang trí 2

ARTS 126

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 124

36

Trang trí 3

ARTS 224

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 124

37

Bố cục cơ bản 1

ARTS 127

2

 

 

 

30

60

60

 

38

Bố cục cơ bản 2

ARTS 225

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 127

39

Kỹ thuật chất liệu Lụa

ARTS 229

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 225

40

Kỹ thuật chất liệu Sơn dầu

ARTS 312

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 225

41

Kỹ thuật chất liệu Sơn mài

ARTS 318

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 225

42

Kỹ thuật chất liệu Khắc gỗ

ARTS 412

2

 

 

 

30

60

60

ARTS 225

43

Ký họa 1

ARTS 226

2

 

 

 

40

80

60

 

44

Ký họa 2

ARTS 413

3

 

 

 

60

120

90

ARTS 226

45

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 329

2

 

22

12

6

 

60

ENGL 201

45

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 325

2

 

22

12

6

 

60

FREN 201

45

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 313

2

 

22

12

6

 

60

RUSS 201

46

Chuyên đề

ARTS 319

2

 

20

14

6

 

60

 

47

Phân tích tác phẩm Mỹ Thuật

ARTS 230

2

 

20

14

6

 

60

 

48

Phương pháp dạy học Mỹ thuật 1

ARTS 313

2

 

20

20

 

 

60

 

49

Phương pháp dạy học Mỹ thuật 2

ARTS 320

2

 

20

14

6

 

60

ARTS 313

50

Phương pháp dạy học Mỹ thuật 3

ARTS 414

2

 

20

14

6

 

60

ARTS 313

 

Tự chọn

 

14/22

 

 

 

 

 

 

 

51

Đạc biểu Kiến trúc

ARTS 231

2

 

22

12

6

 

60

 

52

Phương pháp tổ chức hoạt động Mỹ thuật

ARTS 314

2

 

22

12

6

 

60

 

53

Tin học chuyên ngành

ARTS 315

2

 

20

20

 

 

60

 

54

Phương pháp Công tác Đội

ARTS 321

2

 

16

16

8

 

60

 

55

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

20

12

6

 

60

 

56

Tiếng Việt thực hành

PHIL 182

2

 

22

12

6

 

60

 

57

Nghệ thuật học đại cương

ARTS 322

2

 

22

12

6

 

60

 

58

Chữ nghệ thuật

ARTS 316

2

 

22

12

6

 

60

ARTS 126

59

Điêu khắc

ARTS 323

2

 

 

 

30

60

60

 

60

Thông tin quảng cáo

ARTS 415

2

 

22

12

6

 

60

 

61

Nhiếp ảnh căn bản

ARTS 416

2

 

22

12

6

 

60

 

IV

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

ARTS 399

2

 

 

 

 

 

 

60

62

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

ARTS 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

ARTS 499

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

I

 

Bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

MUSI 237

2

 

22

12

6

 

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

 

33

 

30

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

 

33

 

30

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

 

33

 

30

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

 

33

 

30

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chuyên ngành

79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

65

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Lý thuyết Âm nhạc 1

MUSI 121

3

 

30

20

 

10

90

 

23

Lý thuyết Âm nhạc 2

MUSI 122

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 121

24

Ký xướng âm 1

MUSI 123

2

 

22

12

6

 

60

 

25

Ký xướng âm 2

MUSI 124

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 123

26

Ký xướng âm 3

MUSI 221

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 124

27

Ký xướng âm 4

MUSI 222

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 221

28

Hòa âm 1

MUSI 223

3

 

30

20

 

10

90

 

29

Hòa âm 2

MUSI 224

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 223

30

Lịch sử Âm nhạc phương Tây 1

MUSI 225

2

 

22

 

6

12

60

 

31

Lịch sử Âm nhạc phương Tây 2

MUSI 226

2

 

22

 

6

12

60

MUSI 225

32

Lịch sử Âm nhạc phương Đông

MUSI 321

2

 

22

 

6

12

60

 

33

Lịch sử Âm nhạc Việt Nam

MUSI 322

2

 

22

 

6

12

60

 

34

Phân tích tác phẩm Âm nhạc 1

MUSI 323

3

 

30

10

 

20

90

 

35

Phân tích tác phẩm Âm nhạc 2

MUSI 324

2

 

22

 

6

12

60

MUSI 323

36

Giới thiệu nhạc cụ

MUSI 325

2

 

22

12

6

 

60

 

37

Thanh nhạc 1

MUSI 125

1

 

 

 

 

30

30

 

38

Thanh nhạc 2

MUSI 126

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 125

39

Thanh nhạc 3

MUSI 227

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 126

40

Thanh nhạc 4

MUSI 228

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 227

41

Thanh nhạc 5

MUSI 326

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 228

42

Thanh nhạc 6

MUSI 327

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 326

43

Nhạc cụ 1

MUSI 127

1

 

 

 

 

30

30

 

44

Nhạc cụ 2

MUSI 128

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 127

45

Nhạc cụ 3

MUSI 229

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 128

46

Nhạc cụ 4

MUSI 230

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 229

47

Nhạc cụ 5

MUSI 328

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 230

48

Nhạc cụ 6

MUSI 329

1

 

 

 

 

30

30

MUSI 328

49

Hát dân ca

MUSI 129

3

 

30

 

 

30

90

 

50

Hát đồng ca - hợp xướng

MUSI 130

2

 

22

 

6

12

60

 

51

Múa chất liệu

MUSI 231

2

 

22

 

6

12

60

 

52

Phương pháp dàn dựng chương trình tổng hợp

MUSI 330

3

 

22

 

6

12

90

MUSI 130,MUSI 231

53

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 330

2

 

22

12

6

 

60

ENGL 201

53

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 326

2

 

22

12

6

 

60

FREN 201

53

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 314

2

 

22

12

6

 

60

RUSS 201

54

Chuyên đề

MUSI 422

2

 

25

 

15

 

60

 

55

Phương pháp giảng dạy Âm nhạc 1

MUSI 331

2

 

22

 

6

12

60

 

56

Phương pháp giảng dạy Âm nhạc 2

MUSI 332

2

 

22

 

6

12

60

MUSI 331

57

Phương pháp giảng dạy Âm nhạc 3

MUSI 423

2

 

22

 

6

12

60

MUSI 332

 

Tự chọn

 

14/28

 

 

 

 

 

 

 

 

* Nhóm 1 (chọn 4 trong 12 tín chỉ)

 

4/12

 

 

 

 

 

 

 

58

Tin học chuyên ngành

MUSI 232

2

 

22

12

6

 

60

 

59

Phương pháp Công tác Đội

PRIM 452

2

 

16

16

8

 

60

PSYC 202,PSYC 301

60

Mỹ thuật đại cương

MUSI 424

2

 

22

12

6

 

60

 

61

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

 

60

 

62

Tiếng Việt thực hành

PHIL 182

2

 

24

4

12

 

60

 

63

Nghệ thuật học đại cương

MUSI 336

2

 

22

12

6

 

60

 

 

* Nhóm 2 (chọn 10 trong 16 tín chỉ)

 

10/16

 

 

 

 

 

 

 

64

Phức điệu

MUSI 337

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 224

65

Sáng tác ca khúc

MUSI 425

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 224,MUSI 324

66

Chỉ huy đồng ca - hợp xướng

MUSI 426

2

 

22

12

6

 

60

MUSI 130

67

Phối đồng ca - hợp xướng

MUSI 427

2

 

 

 

 

60

60

MUSI 426

68

Biên đạo, dàn dựng múa

MUSI 233

2

 

 

 

 

60

60

MUSI 231

69

Quốc tế vũ

MUSI 338

2

 

 

 

 

60

60

 

70

Thực hành biểu diễn đồng ca - hợp xướng

MUSI 234

2

 

 

 

 

60

60

 

71

Thực hành biểu diễn nghệ thuật

MUSI 235

2

 

 

 

 

60

60

 

III

Thực tập SP hoặc tương đương

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

MUSI 399

2

 

 

 

 

 

 

60

72

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

MUSI 498

4

 

 

 

 

 

 

90

IV

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

MUSI 499

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

24

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

 

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

 

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

5

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

6

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Phương pháp nghiên cứu khoa học

COMP 230

2

 

22

12

6

 

60

 

10

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

11

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

12

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

13

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

14

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

15

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

16

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

17

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

67

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

49

 

 

 

 

 

 

 

18

Giải tích 1

MATH 147

3

 

32

28

 

 

90

 

19

Đại số tuyến tính & Hình học giải tích

MATH 111

3

 

32

28

 

 

90

 

20

Xác suất thống kê

MATH 143

2

 

22

18

 

 

60

MATH 147

21

Nguyên lý các ngôn ngữ lập trình

COMP 311

2

 

26

 

 

14

60

COMP 227

22

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

COMP 121

2

 

26

 

 

14

60

COMP 103

23

Phương pháp tính và tối ưu

MATH 264

2

 

22

18

 

 

60

MATH 154

24

Toán rời rạc

COMP 122

3

 

40

20

 

 

90

COMP 103

25

Cơ sở dữ liệu

COMP 221

2

 

26

7

 

7

60

COMP 121

26

Ngôn ngữ hình thức

COMP 224

3

 

40

20

 

 

90

COMP 122

27

Kiến trúc máy tính

COMP 222

2

 

28

 

12

 

60

COMP 103

28

Nguyên lý hệ điều hành

COMP 225

2

 

26

7

 

7

60

COMP 222

29

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

COMP 226

3

 

30

30

 

 

90

COMP 122

30

Lập trình hướng đối tượng

COMP 227

3

 

35

12

 

13

90

COMP 103

31

Công nghệ phần mềm

COMP 411

3

 

40

20

 

 

90

COMP 227

32

Mạng máy tính

COMP 319

3

 

40

5

 

15

90

COMP 103

33

Lập trình mạng I

COMP 312

2

 

26

 

 

14

60

COMP 316

34

Tiếng Anh cho công nghệ thông tin I

COMP 313

2

 

26

7

7

 

60

COMP 103

35

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

COMP 412

3

 

40

10

10

 

90

COMP 221

36

Phân tích và thiết kế thuật toán

COMP 320

2

 

26

 

 

14

60

COMP 226

37

Phần mềm mã nguồn mở

COMP 314

2

 

26

 

 

14

60

COMP 227

 

Các môn tự chọn

 

18/35

 

 

 

 

 

 

 

38

Chương trình dịch

COMP 413

2

 

26

4

 

10

60

COMP 224

39

Giải tích 2

MATH 154

3

 

32

28

 

 

90

MATH 147

40

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

22

12

6

 

60

 

41

Cấu trúc đại số và lý thuyết số

MATH 155

3

 

32

28

 

 

90

 

42

Hệ thống hướng tác tử

COMP 321

2

 

28

6

6

 

60

COMP 227

43

Lập trình mạng II

COMP 322

2

 

26

 

 

14

60

COMP 312

44

Phần mềm nhúng & di động

COMP 323

2

 

26

 

 

14

60

COMP 227

45

Một số vấn đề xã hội của công nghệ thông tin

COMP 414

2

 

24

8

8

 

60

COMP 103

46

Lập trình nhúng cơ bản

COMP 324

2

 

26

 

 

14

60

COMP 227

47

Bài tập lớn môn học

COMP 325

3

 

40

10

10

 

90

COMP 103

48

Tiếng Anh cho công nghệ thông tin II

COMP 326

2

 

26

7

7

 

60

COMP 313

49

Tối ưu hóa quá trình ngẫu nhiên

COMP 327

2

 

26

14

 

 

60

COMP 121

50

Truyền và bảo mật thông tin

COMP 415

2

 

28

12

 

 

60

COMP 122

51

Giao diện người máy

COMP 328

2

 

26

 

 

14

60

COMP 227

52

Xử lý song song

COMP 315

2

 

26

 

 

14

60

COMP 222

53

Trí tuệ nhân tạo

COMP 329

2

 

26

14

 

 

60

COMP 103

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

21

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

18

 

 

 

 

 

 

 

54

Vi xử lý

COMP 223

3

 

30

30

 

 

90

COMP 222

55

Quản lý dự án công nghệ thông tin

COMP 416

2

 

26

 

 

14

60

COMP 221

56

Lập trình .NET

COMP 316

3

 

35

 

 

25

90

COMP 227

57

Lập trình C/C++

COMP 124

2

 

26

 

 

14

60

COMP 103

58

Thực hành kỹ thuật máy tính và mạng

COMP 417

2

 

20

 

 

20

60

COMP 319

59

Đồ họa máy tính

COMP 317

2

 

24

 

 

16

60

COMP 103

60

Mạng máy tính nâng cao

COMP 418

2

 

28

 

 

12

60

COMP 319

61

Cơ sở dữ liệu nâng cao

COMP 318

2

 

26

4

 

10

60

COMP 221

 

Các môn tự chọn

 

3/12

 

 

 

 

 

 

 

62

Điện tử số

COMP 125

2

 

28

12

 

 

60

PHYS 143

63

Cấu trúc máy tính

COMP 228

2

 

26

10

 

4

60

COMP 103

64

Truyền số liệu

COMP 229

2

 

28

12

 

 

60

COMP 103

65

Xử lý tín hiệu số

COMP 419

2

 

28

12

 

 

60

COMP 103

66

Hệ chuyên gia

COMP 420

2

 

26

14

 

 

60

COMP 329

67

Lý thuyết mật mã và an toàn thông tin

COMP 421

2

 

26

14

 

 

60

COMP 413

IV

Thực tập công nghệ

 

6

 

 

 

 

 

 

 

68

Thực tập công nghệ 1

COMP 398

2

 

 

 

 

 

 

 

68

Thực tập công nghệ 2

COMP 496

4

 

 

 

 

 

 

 

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

COMP 497

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

7

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

8

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

9

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

10

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

11

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

12

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

13

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

14

Tin học đại cương

COMP 103

2

 

20

0

0

20

60

 

15

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

16

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

17

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

18

Phương pháp nghiên cứu khoa học

COMP 230

2

 

25

6

9

 

60

 

19

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

20

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

 

30

 

21

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

 

30

PHYE 101

22

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

 

30

PHYE 102

23

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

 

30

PHYE 201

24

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

25

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

26

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

27

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

70

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn bắt buộc

 

52

 

 

 

 

 

 

 

28

Giải tích 1

MATH 147

3

 

32

28

 

 

90

 

29

Đại số tuyến tính & Hình học giải tích

MATH 111

3

 

32

28

 

 

90

 

30

Xác suất thống kê

MATH 143

2

 

22

18

 

 

60

MATH 147

31

Phương pháp tính và tối ưu

MATH 264

2

 

22

18

 

 

60

MATH 154

32

Toán rời rạc

COMP 136

3

 

40

20

 

 

90

COMP 103

33

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

COMP 334

34

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

COMP 137

2

 

26

 

 

14

60

COMP 103

35

Cơ sở dữ liệu

COMP 236

2

 

26

7

 

7

60

COMP 137

36

Kiến trúc máy tính

COMP 237

2

 

28

12

 

 

60

COMP 103

37

Nguyên lý hệ điều hành

COMP 238

2

 

26

7

 

7

60

COMP 237

38

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

COMP 239

3

 

30

30

 

 

90

COMP 136

39

Lập trình hướng đối tượng

COMP 240

3

 

35

12

 

13

90

COMP 103

40

Lập trình mạng I

COMP 326

2

 

26

 

 

14

60

COMP 103

41

Mạng máy tính

COMP 327

3

 

40

5

 

15

90

COMP 103

42

Trí tuệ nhân tạo

COMP 336

2

 

26

14

 

 

60

COMP 103

43

Nguyên lý các ngôn ngữ lập trình

COMP 328

2

 

26

14

 

 

60

COMP 240

44

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

COMP 426

3

 

40

10

10

 

90

COMP 236

45

Phân tích và thiết kế thuật toán

COMP 337

2

 

26

 

 

14

60

COMP 239

46

Tiếng Anh cho công nghệ thông tin I

COMP 329

2

 

26

7

7

 

60

COMP 103

47

Phần mềm dạy học

COMP 427

2

 

20

20

 

 

60

COMP 334

48

Công nghệ phần mềm

COMP 428

3

 

40

20

 

 

90

COMP 240

49

Ngôn ngữ hình thức

COMP 330

3

 

40

20

 

 

90

COMP 136

 

Các môn tự chọn

 

18/33

 

 

 

 

 

 

 

50

Cấu trúc đại số và lý thuyết số

MATH 155

3

 

32

28

 

 

90

MATH 111

51

Vật lý đại cương

PHYS 143

2

 

23

22

 

 

60

 

52

Giải tích 2

MATH 154

3

 

32

28

 

 

90

MATH 147

53

Phương trình vi phân

MATH 113

2

 

22

18

 

 

60

MATH 154

54

Cơ sở dữ liệu nâng cao

COMP 331

2

 

26

4

 

10

60

COMP 236

55

Đồ họa máy tính

COMP 332

2

 

24

 

 

16

60

COMP 103

56

Lập trình mạng II

COMP 338

2

 

26

 

 

14

60

COMP 326

57

Chương trình dịch

COMP 429

2

 

26

4

 

10

60

COMP 330

58

Một số vấn đề xã hội của công nghệ thông tin

COMP 430

2

 

24

8

 

8

60

COMP 103

59

Tiếng Anh cho công nghệ thông tin II

COMP 339

2

 

26

7

 

7

60

COMP 329

60

Bài tập nghiên cứu

COMP 340

3

 

30

30

 

 

90

COMP 240

61

Tối ưu hóa quá trình ngẫu nhiên

COMP 341

2

 

26

14

 

 

60

MATH 143

62

Truyền và bảo mật thông tin

COMP 431

2

 

28

12

 

 

60

COMP 103

63

Xử lý song song

COMP 333

2

 

26

 

 

14

60

COMP 237

64

Lý thuyết mật mã và an toàn thông tin

COMP 432

2

 

26

14

 

 

60

COMP 337

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

9

 

 

 

 

 

 

 

65

Phương pháp dạy học tin học đại cương

COMP 334

3

 

40

20

 

 

90

PSYC 202

66

Phương pháp dạy học tin học chuyên ngành

COMP 433

2

 

26

14

 

 

60

COMP 334

67

Ngôn ngữ lập trình bậc cao

COMP 138

2

 

24

 

16

 

60

COMP 103

68

Quản lý hệ thống máy tính

COMP 434

2

 

26

14

 

 

60

COMP 237

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

69

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

COMP 399

2

 

 

 

 

 

 

60

70

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

COMP 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

COMP 499

10

 

 

 

 

 

 

120

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

5

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

6

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

GEOG 226

2

 

22

12

6

0

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

120

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

22

Vật lí cho địa lí

PHYS 144

2

 

22

12

6

 

60

 

23

Tiếng Anh chuyên ngành

GEOG 227

3

 

33

18

9

0

90

ENGL 201

24

Xã hội học

POLI 223

2

 

26

0

14

0

60

 

25

Toán cao cấp

MATH 141

3

 

32

28

 

 

90

 

26

Xác suất thống kê

MATH 144

3

 

32

28

 

 

90

 

27

Phương pháp nghiên cứu địa lý

GEOG 311

3

 

33

18

9

 

90

 

28

Bản đồ học đại cương

GEOG 121

3

 

33

9

3

15

90

 

29

Bản đồ địa hình và đo vẽ địa phương

GEOG 122

2

 

22

6

3

9

60

GEOG 121

30

Bản đồ giáo khoa

GEOG 312

2

 

22

6

3

9

60

GEOG 122,GEOG 230,GEOG 316

31

Địa chất học

GEOG 123

3

 

33

9

3

15

90

 

32

Địa lí tự nhiên đại cương 1 (Trái đất – Thạch quyển)

GEOG 124

3

 

33

12

3

12

90

 

33

Địa  lí tự nhiên  đại cương 2 (Khí quyển – Thủy quyển)

GEOG 228

2

 

22

6

3

9

60

GEOG 124

34

Địa lí tự nhiên đại cương 3 (Sinh quyển – Thổ nhưỡng – Cảnh quan)

GEOG 229

2

 

22

6

3

9

60

GEOG 228

35

Địa lí tự nhiên Việt Nam 1

GEOG 230

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 229

36

Địa lí tự nhiên các lục địa 1

GEOG 231

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 229

37

Địa lí tự nhiên các lục địa 2

GEOG 313

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 229

38

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1

GEOG 314

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 229

39

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2

GEOG 315

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 314

40

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 3

GEOG 316

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 315

41

Địa lí kinh tế Việt Nam 1

GEOG 424

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 316

42

Địa lí kinh tế Việt Nam 2

GEOG 425

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 424

43

Kinh tế thế giới 1 (Khái quát + Châu Âu + Nga)

GEOG 317

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 316

44

Kinh tế thế giới 2 (Châu Á)

GEOG 318

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 317

45

Lí luận và phương pháp dạy học môn địa lí

GEOG 319

4

 

44

24

12

 

120

 

46

Giáo dục vì sự phát triển bền vững

GEOG 426

2

 

22

12

6

 

60

 

47

Thực địa địa chất - Bản đồ

GEOG 125

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 122,GEOG 123

48

Thực địa tự nhiên

GEOG 320

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 232

49

Thực địa kinh tế

GEOG 427

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 428

50

Địa lí tự nhiên Việt Nam 2

GEOG 232

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 230

51

Địa lí kinh tế Việt Nam 3

GEOG 428

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 425

52

Kinh tế thế giới 3 (Các khu vực khác)

GEOG 321

2

 

22

12

6

 

90

GEOG 317

53

Phương pháp dạy học địa lí ở phổ thông

GEOG 429

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 319

54

Hệ thống thông tin địa lí (GIS) và viễn thám

GEOG 322

3

 

33

9

3

15

90

 

55

Tích hợp Intel trong dạy học Địa lý

GEOG 323

3

 

33

9

3

15

90

 

56

Ứng dụng GIS trong dạy học địa lí kinh tế - xã hội

GEOG 430

3

 

33

9

3

15

90

GEOG 428

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

GEOG 397

2

 

 

 

 

 

 

60

57

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

GEOG 494

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

GEOG 495

10

 

 

 

 

 

 

120

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Phương pháp nghiên cứu khoa học

GEOG 224

2

 

22

12

6

0

60

 

10

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

11

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

12

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

13

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

14

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

120

 

15

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

16

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

17

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

18

Toán cao cấp

MATH 141

3

 

32

28

 

 

90

 

19

Vật lý đại cương

PHYS 143

5

 

55

30

15

 

150

 

20

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

 

21

Hóa học đại cương

CHEM 142

3

 

20

20

0

20

90

 

22

Hóa học hữu cơ

CHEM 146

2

 

20

20

 

 

60

CHEM 142

23

Hóa học phân tích

CHEM 147

2

 

20

20

 

 

60

CHEM 142

24

Xác suất thống kê

MATH 144

3

 

32

28

 

 

90

MATH 141

25

Sinh thái học

BIOL 259

3

 

33

18

9

 

90

 

26

Ứng dụng công nghệ truyền thông trong giáo dục địa lý

GEOG 311

3

 

33

9

3

15

90

 

27

Bản đồ học đại cương

GEOG 121

2

 

22

9

3

6

60

 

28

Trắc địa đại cương

GEOG 122

2

 

22

9

3

6

60

 

29

Địa chất học

GEOG 123

4

 

44

15

3

18

120

 

30

Khí tượng và khí hậu đại cương

GEOG 226

2

 

22

9

3

6

60

 

31

Thủy văn đại cương, thạch quyển

GEOG 227

2

 

22

9

3

6

60

GEOG 123,GEOG 226

32

Địa mạo đại cương

GEOG 228

2

 

22

9

3

6

60

GEOG 122,GEOG 123

33

Cơ sở thổ nhưỡng và địa lí thổ nhưỡng, sinh quyển

GEOG 229

2

 

22

9

3

6

60

GEOG 227

34

Cơ sở cảnh quan học và phân vùng địa lí tự nhiên

GEOG 312

2

 

22

9

3

6

60

GEOG 228

35

Địa sinh vật đại cương

GEOG 233

2

 

22

9

3

6

60

GEOG 228

36

Địa lí tự nhiên Việt Nam 1

GEOG 230

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 227,GEOG 228

37

Địa lí tự nhiên các lục địa 1

GEOG 231

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 233

38

Địa lí tự nhiên các lục địa 2

GEOG 315

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 233

39

Cơ sở khoa học môi trường

GEOG 313

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 227,GEOG 228

40

Đánh giá tác động môi trường

GEOG 314

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 313

41

Địa lí dân cư

GEOG 419

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 121,GEOG 230

42

Địa lí đô thị

GEOG 420

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 121,GEOG 230

43

Địa lí văn hóa - xã hội

GEOG 421

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 121,GEOG 230

44

Địa lí nông nghiệp

GEOG 422

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 121,GEOG 230

45

Địa lí công nghiệp

GEOG 423

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 121,GEOG 230

46

Địa lí du lịch

GEOG 424

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 121,GEOG 230

47

Cơ sở GIS

GEOG 315

2

 

22

6

 

12

60

 

48

GIS ứng dụng

GEOG 425

2

 

22

6

 

12

60

GEOG 315

49

Thực địa địa chất - Bản đồ

GEOG 125

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 121,GEOG 122,GEOG 123

50

Thực địa tự nhiên

GEOG 320

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 233,GEOG 230

51

Thực địa kinh tế

GEOG 427

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 419,GEOG 420,GEOG 421,GEOG 422,GEOG 423,GEOG 424

52

Phương pháp thành lập bản đồ địa lý

GEOG 426

3

 

33

9

3

15

90

 

53

Địa lí nhân văn

GEOG 428

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 312,GEOG 419

54

Địa lí tự nhiên Việt Nam 2

GEOG 232

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 230

55

Những vấn đề địa lí toàn cầu

GEOG 429

2

 

22

12

6

 

60

 

56

Cơ sở viễn thám

GEOG 430

2

 

22

12

6

 

60

 

57

Những tiến bộ trong giáo dục địa lý

GEOG 431

3

 

33

18

9

 

90

 

58

Ứng dụng GIS trong nghiên cứu địa lý kinh tế - xã hội

GEOG 317

3

 

33

9

3

15

90

GEOG 315

59

Ứng dụng GIS trong nghiên cứu địa lý tự nhiên

GEOG 318

4

 

44

12

3

21

120

GEOG 315

60

Thực tập chuyên môn 1

GEOG 496

2

 

 

 

 

 

 

 

60

Thực tập chuyên môn 2

GEOG 496

4

 

 

 

 

 

 

 

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

GEOG 497

10

 

 

 

 

 

 

120

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

 

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

 

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

 

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

 

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

5

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

6

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

GEOG226

2

 

22

12

6

0

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

120

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

22

Vật lí cho địa lí

PHYS 144

2

 

22

12

6

 

60

 

23

Tiếng Anh chuyên ngành

GEOG 239

6

 

66

36

18

0

180

ENGL 201

24

Xã hội học

POLI 223

2

 

26

0

14

0

60

 

25

Toán cao cấp

MATH 141

3

 

32

28

 

 

90

 

26

Xác suất thống kê

MATH 144

3

 

32

28

 

 

90

 

27

Phương pháp nghiên cứu địa lý

GEOG 311

3

 

33

18

9

 

90

 

28

Bản đồ học đại cương

GEOG 126

3

 

33

9

3

15

90

 

29

Bản đồ địa hình và đo vẽ địa phương

GEOG 129

2

 

22

6

3

9

60

GEOG 126

30

Bản đồ giáo khoa

GEOG 324

2

 

22

6

3

9

60

GEOG 129,GEOG 238,GEOG 327

31

Địa chất học

GEOG 127

3

 

33

9

3

15

90

 

32

Địa lí tự nhiên đại cương 1 (Trái đất – Thạch quyển)

GEOG 128

3

 

33

12

3

12

90

 

33

Địa  lí tự nhiên  đại cương 2 (Khí quyển – Thủy quyển)

GEOG 234

2

 

22

6

3

9

60

GEOG 128

34

Địa lí tự nhiên đại cương 3 (Sinh quyển – Thổ nhưỡng – Cảnh quan)

GEOG 236

3

 

33

6

3

9

90

GEOG 234

35

Địa lí tự nhiên Việt Nam 1

GEOG 238

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 236

36

Địa lí tự nhiên các lục địa 1

GEOG 235

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 236

37

Địa lí tự nhiên các lục địa 2

GEOG 328

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 236

38

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 1

GEOG 325

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 236

39

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 2

GEOG 326

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 325

40

Địa lí kinh tế - xã hội đại cương 3

GEOG 327

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 326

41

Địa lí kinh tế Việt Nam 1

GEOG 432

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 327

42

Địa lí kinh tế Việt Nam 2

GEOG 433

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 432

43

Kinh tế thế giới 1 (Khái quát + Châu Âu + Nga)

GEOG 329

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 327

44

Kinh tế thế giới 2 (Châu Á)

GEOG 330

2

 

22

12

6

 

60

GEOG 329

45

Lí luận và phương pháp dạy học môn địa lí

GEOG 319

6

 

66

36

18

 

180

 

46

Giáo dục vì sự phát triển bền vững

GEOG 426

2

 

22

12

6

 

60

 

47

Thực địa địa chất - Bản đồ

GEOG 130

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 129,GEOG 127

48

Thực địa tự nhiên

GEOG 332

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 237

49

Thực địa kinh tế

GEOG 436

2

 

4

 

 

36

60

GEOG 434

50

Địa lí tự nhiên Việt Nam 2

GEOG 237

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 238

51

Địa lí kinh tế Việt Nam 3

GEOG 434

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 433

52

Kinh tế thế giới 3 (Các khu vực khác)

GEOG 331

2

 

22

12

6

 

90

GEOG 329

53

Phương pháp dạy học địa lí ở phổ thông

GEOG 429

3

 

33

18

9

 

90

GEOG 319

54

Hệ thống thông tin địa lí (GIS) và viễn thám

GEOG 333

3

 

33

9

3

15

90

 

55

Tích hợp Intel trong dạy học Địa lý

GEOG 323

3

 

33

9

3

15

90

 

56

Ứng dụng GIS trong dạy học địa lí kinh tế - xã hội

GEOG 435

4

 

44

9

3

15

90

GEOG 434

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

GEOG 398

2

 

 

 

 

 

 

60

57

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

GEOG 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

GEOG 499

10

 

 

 

 

 

 

130

I

Khối kiến thức chung

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

36

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác - Lênin

POLI 121

4

 

52

0

28

0

120

 

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

POLI 124

3

 

39

0

21

0

90

POLI 121

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 221

2

 

26

0

14

0

60

POLI 124

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 221

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 226

2

 

24

0

10

6

60

POLI 202

6

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

7

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

7

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

7

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

8

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

8

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

8

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

9

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

10

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

11

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 121

12

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

13

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

POLI 227

2

 

22

4

6

8

60

 

14

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

17

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

18

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

19

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

20

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

21

Giáo dục kỹ năng sống

POLI 125

2

 

22

4

6

8

60

 

22

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

 

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

30

 

 

 

 

 

 

 

23

Lịch sử thế giới

HIST 125

2

 

25

 

15

 

60

 

24

Lịch sử Việt Nam

HIST 126

2

 

25

 

15

 

60

 

25

Kinh tế học đại cương

POLI 126

2

 

24

6

10

0

60

POLI 124

26

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

POLI 121

27

Xã hội học

POLI 223

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

28

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

29

Pháp luật học

POLI 228

2

 

26

0

14

0

60

 

30

Đạo đức học và giáo dục đạo đức

POLI 229

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

31

Tôn giáo học

POLI 230

2

 

24

0

10

6

60

POLI 202

32

Kinh tế học dân số

POLI 231

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

33

Văn hóa học

POLI 322

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

34

Chính trị học

POLI 323

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

35

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

POLI 329

2

 

26

0

14

0

60

HIST 126,POLI 122

36

Những vấn đề của thời đại ngày nay

POLI 332

2

 

26

0

14

0

60

POLI 323

37

Tiếng Anh chuyên ngành GDCT

POLI 333

2

 

24

6

10

0

60

POLI 226,ENGL 201

37

Tiếng Pháp chuyên ngành GDCT

POLI 378

2

 

24

6

10

0

60

POLI 226,FREN 201

37

Tiếng Nga chuyên ngành GDCT

POLI 379

2

 

24

6

10

0

60

POLI 226,RUSS 102

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

46

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

28

 

 

 

 

 

 

 

38

Lịch sử Triết học phương Đông (Trung Quốc, Ấn Độ) cổ, trung đại

POLI 122

2

 

26

0

14

0

90

HIST 125

39

Lịch sử Triết học phương Tây từ cổ đại đến cổ điển Đức

POLI 123

2

 

26

0

14

0

60

HIST 125

40

Lịch sử Triết học Mác - Lênin và triết học phương Tây hiện đại

POLI 225

2

 

26

0

14

0

60

POLI 123

41

Lịch sử các học thuyết kinh tế

POLI 232

2

 

26

0

14

0

60

POLI 126

42

Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa

POLI 233

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

43

Lịch sử kinh tế quốc dân

POLI 324

2

 

26

0

14

0

60

POLI 126

44

Gia đình học và giáo dục gia đình

POLI 325

1

 

13

0

7

0

30

POLI 229

45

Hiến pháp và định chế chính trị

POLI 326

1

 

13

0

7

0

30

POLI 228,POLI 323

46

Lý luận chung về phương pháp dạy học môn Giáo dục công dân

POLI 327

2

 

24

6

10

0

60

PSYC 201,PSYC 202

47

Phương pháp dạy học môn Giáo dục công dân ở trường THPT

POLI 328

4

 

44

8

12

16

120

POLI 327

48

Tác phẩm kinh điển của Mác, Ăngghen, Lênin

POLI 331

2

 

24

6

10

0

60

POLI 221

49

CNDVBC và CNDVLS - Những vấn đề lý luận và thực tiễn

POLI 334

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

50

Kinh tế chính trị học - Những vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam hiện nay

POLI 335

2

 

26

0

14

0

60

POLI 124

51

Chủ nghĩa xã hội hiện thực

POLI 336

1

 

13

0

7

0

30

POLI 221

52

Thực tế chuyên môn ngành GDCT

POLI 457

1

 

0

0

0

90

30

 

 

Khối kiến thức tự chọn (1/4 Chuyên ban)

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

CHUYÊN BAN TRIẾT HỌC

 

18

 

 

 

 

 

 

 

53

Tác phẩm Kinh điển Triết học

POLI 421

2

 

24

6

10

0

60

POLI 331

54

Triết học trong các Khoa học tự nhiên

POLI 422

2

 

26

0

14

0

60

POLI 331

55

Triết học trong các Khoa học xã hội và nhân văn

POLI 423

2

 

26

0

14

0

60

POLI 331

56

Lịch sử phép biện chứng

POLI 424

2

 

26

0

14

0

60

POLI 222

57

Logic học biện chứng

POLI 425

2

 

26

0

14

0

60

POLI 222

58

Triết học về môi trường và con người

POLI 426

2

 

26

0

14

0

60

POLI 331

59

Chuyên đề Triết học 1

POLI 427

2

 

26

0

14

0

60

POLI 334

60

Chuyên đề Triết học 2

POLI 428

2

 

26

0

14

0

60

POLI 334

61

Phương pháp giảng dạy Triết học

POLI 429

2

 

22

4

6

8

60

POLI 121,POLI 221

 

CHUYÊN BAN KINH TẾ

 

18

 

 

 

 

 

 

 

62

Tác phẩm kinh điển Kinh tế chính trị học

POLI 430

2

 

24

6

10

0

60

POLI 331

63

Kinh tế học vĩ mô

POLI 431

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

64

Kinh tế học vi mô

POLI 432

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

65

Kinh tế học quốc tế

POLI 433

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

66

Kinh tế học công cộng

POLI 434

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

67

Kinh tế học phát triển

POLI 435

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

68

Thống kê kinh tế

POLI 436

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

69

Chuyên đề kinh tế chính trị học

POLI 437

2

 

26

0

14

0

60

POLI 124

70

Phương pháp giảng dạy Kinh tế chính trị học

POLI 438

2

 

22

4

6

8

60

POLI 335,POLI 430

 

CHUYÊN BAN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

 

18

 

 

 

 

 

 

 

71

Tác phẩm kinh điển CNXHKH

POLI 439

3

 

36

9

15

0

90

POLI 331

72

Chuyên đề CNXHKH 1

POLI 440

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

73

Chuyên đề CNXHKH 2

POLI 441

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

74

Chuyên đề CNXHKH 3

POLI 442

3

 

26

0

14

0

90

POLI 336

75

Chuyên đề CNXHKH 4

POLI 443

2

 

26

0

14

0

60

POLI 336

76

Chuyên đề CNXHKH 5

POLI 444

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221,POLI 230

78

Phương pháp giảng dạy CNXHKH

POLI 446

2

 

22

4

6

8

60

POLI 336,POLI 439

 

CHUYÊN BAN LỊCH SỬ ĐẢNG VÀ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

 

18

 

 

 

 

 

 

 

79

Tác phẩm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về xây dựng Đảng

POLI 447

2

 

24

6

10

0

60

POLI 331

80

Tác phẩm của Hồ Chí Minh

POLI 448

2

 

24

6

10

0

60

POLI 202

81

Tác phẩm của các lãnh tụ Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 449

2

 

24

6

10

0

60

POLI 226

82

Chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 1

POLI 450

2

 

26

0

14

0

60

POLI 226

83

Chuyên đề Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2

POLI 451

2

 

26

0

14

0

60

POLI 226

84

Phương pháp giảng dạy Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 452

2

 

22

4

6

8

60

POLI 226

85

Chuyên đề tư tưởng Hồ Chí Minh 1

POLI 453

2

 

26

0

14

0

60

POLI 301

86

Chuyên đề tư tưởng Hồ Chí Minh 2

POLI 454

2

 

26

0

14

0

60

POLI 301

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

87

Phương pháp giảng dạy tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 455

2

 

22

4

6

8

60

POLI 202,POLI 448

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

POLI 397

2

 

 

 

 

 

 

60

88

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

POLI 494

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

POLI 495

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

36

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác - Lênin

POLI 121

4

 

52

0

28

0

120

 

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

POLI 124

3

 

39

0

21

0

90

POLI 121

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 221

2

 

26

0

14

0

60

POLI 124

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 221

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 226

2

 

24

0

10

6

60

POLI 202

6

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

7

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

7

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

7

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

8

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

8

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

8

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

9

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

10

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

11

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 121

12

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

13

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

POLI 227

2

 

22

4

6

8

60

 

14

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

18

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

19

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

21

Giáo dục kỹ năng sống

POLI 125

2

 

22

4

6

8

60

 

22

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

22

 

 

 

 

 

 

 

23

Lịch sử thế giới

HIST 125

2

 

25

 

15

 

60

 

24

Lịch sử Việt Nam

HIST 126

2

 

25

 

15

 

60

 

25

Dân tộc học và chính sách dân tộc

POLI 128

2

 

24

0

10

6

60

 

26

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

POLI 121

27

Xã hội học

POLI 223

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

28

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

29

Pháp luật học

POLI 228

2

 

26

0

14

0

60

 

30

Đạo đức học và giáo dục đạo đức

POLI 229

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

31

Tôn giáo học

POLI 230

2

 

24

0

10

6

60

POLI 221

32

Chính trị học

POLI 323

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

33

Văn hóa học

POLI 322

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

54

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

45

 

 

 

 

 

 

 

34

Lịch sử Triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại

POLI 129

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

35

Lịch sử Triết học Trung Quốc cổ - trung đại

POLI 130

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

36

Lịch sử Triết học Ấn Độ cổ - trung đại

POLI 131

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

37

Toán học cho Triết học

MATH 156

2

 

22

18

0

0

60

POLI 121

38

Lịch sử Triết học Tây Âu trung cổ, phục hưng, cận đại

POLI 240

2

 

26

0

14

0

60

POLI 129

39

Vật lý học cho Triết học

PHYS 146

2

 

22

12

6

0

60

POLI 121

40

Lịch sử Triết học cổ điển Đức

POLI 241

2

 

26

0

14

0

60

POLI 240

41

Lịch sử Triết học Mác - Lênin

POLI 242

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121,POLI 241

42

Triết học phương Tây hiện đại

POLI 356

2

 

26

0

14

0

60

POLI 242

43

Tác phẩm Kinh điển Triết học 1

POLI 357

2

 

24

6

10

0

60

POLI 242

44

Sinh học cho Triết học

BIOL 326

2

 

22

12

6

 

60

POLI 121

45

Phương pháp giảng dạy Triết học 1

POLI 358

3

 

33

6

9

12

90

POLI 121,PSYC 202

46

Lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam

POLI 359

2

 

26

0

14

0

60

POLI 130,POLI 131

47

Tác phẩm Kinh điển Triết học 2

POLI 360

2

 

24

6

10

0

60

POLI 242

48

Triết học trong các Khoa học tự nhiên

POLI 422

2

 

26

0

14

0

60

POLI 242,BIOL 326

49

Triết học trong các Khoa học xã hội và nhân văn

POLI 423

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

50

Lịch sử phép biện chứng

POLI 424

2

 

26

0

14

0

60

POLI 222

51

Logic học biện chứng

POLI 425

2

 

26

0

14

0

60

POLI 222

52

Tiếng Anh chuyên ngành

POLI 361

2

 

24

6

10

0

60

POLI 202,ENGL 201

52

Tiếng Pháp chuyên ngành

POLI 380

2

 

24

6

10

0

60

POLI 202,FREN 201

52

Tiếng Nga chuyên ngành

POLI 381

2

 

24

6

10

0

60

POLI 202,RUSS 201

53

Triết học về môi trường và con người

POLI 426

2

 

26

0

14

0

60

POLI 422

54

Phương pháp giảng dạy Triết học 2

POLI 468

3

 

33

6

9

12

90

POLI 358

55

Thực tế chuyên môn ngành Sư phạm Triết học

POLI 474

1

 

0

0

0

90

30

 

 

Tự chọn (chọn 3 trong 5 chuyên đề)

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề 1

 

3

 

 

 

 

 

 

 

56

Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Cơ sở lý luận của thế giới quan khoa học

POLI 469

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

57

Phép biện chứng duy vật - phương pháp luận của nhận thức khoa học và thực tiễn

POLI 488

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

58

Vật chất và ý thức dưới ánh sáng của khoa học tự nhiên hiện đại

POLI 489

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

 

Chuyên đề 2

 

3

 

 

 

 

 

 

 

59

Nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn của Triết học Mác - Lênin

POLI 470

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

60

Lý luận hình thái kinh tế - xã hội với sự nhận thức con đường đi lên CNXH ở nước ta

POLI 490

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

61

Chống chủ nghĩa kinh nghiệm và chủ nghĩa giáo điều - Những vấn đề lý luận và thực tiễn

POLI 491

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

 

Chuyên đề 3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

62

Biện chứng của sự phát triển xã hội

POLI 471

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

63

Cách mạng khoa học công nghệ trong thời đại ngày nay

POLI 386

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

64

Vấn đề giai cấp, dân tộc và nhân loại trong thời đại ngày nay

POLI 387

3

 

39

0

21

0

90

POLI 242

 

Chuyên đề 4

 

3

 

 

 

 

 

 

 

65

Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh

POLI 472

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202, POLI 230

66

Những vấn đề tôn giáo ở Việt Nam hiện nay

POLI 389

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202, POLI 230

67

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam - Những vấn đề lý luận và thực tiễn

POLI 390

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202, POLI 230

 

Chuyên đề 5

 

3

 

 

 

 

 

 

 

68

Toàn cầu hóa và tác động của nó đối với thế giới hiện đại

POLI 473

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202, POLI 356, POLI 426

69

Những vấn đề của triết học đương đại

POLI 391

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202, POLI 356, POLI 426

70

Sinh thái học nhân văn và vấn đề bảo về môi trường

POLI 392

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202, POLI 356, POLI 426

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

71

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

POLI 396

2

 

 

 

 

 

 

60

71

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

POLI 492

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

POLI 493

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

36

 

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác - Lênin

POLI 121

4

 

52

0

28

0

120

 

2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

POLI 124

3

 

39

0

21

0

90

POLI 121

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

POLI 221

2

 

26

0

14

0

60

POLI 124

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 221

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 226

2

 

24

0

10

6

60

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

9

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

10

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

11

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 121

12

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

13

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

POLI 227

2

 

22

4

6

 

60

 

14

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

16

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

17

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

18

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

19

Điều lệnh

DEFE 124

3

 

11

6

3

60

90

 

20

Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh

DEFE 121

2

 

22

12

6

60

60

 

21

Kỹ thuật bắn súng bộ binh

DEFE 122

2

 

6

 

 

48

60

DEFE 124

21

Kỹ thuật bắn súng bộ binh

DEFE 123

2

 

6

 

 

48

60

DEFE 121

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

22

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

22

Giáo dục kỹ năng sống

POLI 125

2

 

22

4

6

8

60

 

22

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

28

 

 

 

 

 

 

 

23

Lịch sử thế giới

HIST 125

2

 

25

 

15

 

60

 

24

Lịch sử Việt Nam

HIST 126

2

 

25

 

15

 

60

 

25

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

POLI 121

26

Xã hội học

POLI 223

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

27

Kinh tế học đại cương

POLI 126

2

 

24

6

10

0

60

POLI 124

28

Pháp luật học

POLI 228

2

 

26

0

14

0

60

 

29

Đạo đức học và giáo dục đạo đức

POLI 229

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

30

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

31

Tôn giáo học

POLI 230

2

 

22

0

10

6

60

POLI 202

32

Kinh tế học dân số

POLI 231

2

 

24

6

10

0

60

POLI 126

33

Văn hóa học

POLI 322

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

34

Chính trị học

POLI 323

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

35

Lịch sử tư tưởng Việt Nam

POLI 329

2

 

26

0

14

0

60

HIST 126,POLI 132

36

Những vấn đề của thời đại ngày nay

POLI 332

2

 

26

0

14

0

60

POLI 323

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

38

 

 

 

 

 

 

 

37

Lịch sử Triết học

POLI 132

3

 

39

0

21

0

60

POLI 121,HIST 125

38

Đường lối quốc phòng, an ninh

DEFE 221

2

 

22

12

6

 

60

POLI 124

39

Công tác bảo đảm hậu cần, quân y

DEFE 222

2

 

8

 

 

44

60

DEFE 122

40

Tâm lý học và giáo dục học quân sự

DEFE 223

2

 

22

12

6

 

60

PSYC 201,PSYC 202

41

Quân sự chung

DEFE 225

3

 

22

12

6

30

90

DEFE 122

42

Chiến thuật

DEFE 226

2

 

6

6

 

42

60

DEFE 122,DEFE 225

43

Pháp luật về quốc phòng, an ninh

DEFE 311

2

 

22

12

6

 

60

POLI 228

44

Bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội

DEFE 312

2

 

22

12

6

 

60

DEFE 221,DEFE 311

45

Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia

DEFE 313

2

 

22

12

6

 

60

DEFE 221,DEFE 311

46

Phương pháp giảng dạy giáo dục quốc phòng, an ninh 1

DEFE 314

3

 

11

6

3

60

90

DEFE 223,DEFE 226,DEFE 312

47

Lý luận và phương pháp dạy học môn Giáo dục công dân ở trường THPT

POLI 362

4

 

44

8

12

16

120

POLI 202,PSYC 201,PSYC 202

48

Lịch sử, truyền thống Quân đội, Công an và Công tác đảng, công tác chính trị

DEFE 315

2

 

22

12

6

 

60

POLI 226,DEFE 221

49

Công tác quốc phòng

DEFE 316

2

 

22

12

6

 

60

DEFE 221,DEFE 311

50

Tiếng Anh chuyên ngành GDCT - QPAN

POLI 363

2

 

24

6

10

0

60

POLI 202,ENGL 201

50

Tiếng Pháp chuyên ngành GDCT - QPAN

POLI 382

2

 

24

6

10

0

60

POLI 202,FREN 201

50

Tiếng Nga chuyên ngành GDCT - QPAN

POLI 383

2

 

24

6

10

0

60

POLI 202,RUSS 201

51

Phương pháp giảng dạy giáo dục quốc phòng, an ninh 2

DEFE 411

2

 

6

 

 

48

60

DEFE 314

52

Tác phẩm kinh điển của Chủ nghĩa Mác-Lênin

POLI 475

2

 

24

6

10

0

60

POLI 221

53

Thực tế chuyên môn ngành GDCT-QPAN

DEFE 412

1

 

0

0

0

90

30

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

10/22

 

 

 

 

 

 

 

54

Chuyên đề Triết học 1

POLI 427

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

55

Chuyên đề Triết học 2

POLI 428

2

 

26

0

14

0

60

POLI 121

56

Chuyên đề kinh tế 1

POLI 476

2

 

26

0

14

0

60

POLI 124

57

Chuyên đề kinh tế 2

POLI 477

2

 

26

0

14

0

60

POLI 124

58

Chuyên đề CNXHKH 1

POLI 440

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

59

Chuyên đề CNXHKH 2

POLI 441

2

 

26

0

14

0

60

POLI 221

60

Chuyên đề Lịch sử  Đảng và Tư tưởng Hồ Chí Minh 1

POLI 478

2

 

26

0

14

0

60

POLI 226

61

Chuyên đề Lịch sử  Đảng và Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

POLI 479

2

 

26

0

14

0

60

POLI 226

62

Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng

DEFE 413

2

 

22

12

6

 

60

POLI 226,DEFE 221

63

Chống phá của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam

DEFE 415

2

 

22

12

6

 

60

DEFE 312

64

Tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc

DEFE 416

2

 

22

12

6

 

60

POLI 202,DEFE 221

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

DEFE 399

2

 

 

 

 

 

 

60

65

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

DEFE 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

DEFE 499

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

26

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 102

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 104

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

10

Rèn luyện nghiệp vụ chuyên ngành

POLI 321

1

 

11

2

3

4

30

 

11

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

12

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

 

13

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

16

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

17

Giáo dục kỹ năng sống

POLI 125

2

 

22

4

6

8

60

 

18

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

28

 

 

 

 

 

 

 

19

Lịch sử văn minh Thế giới

HIST 221

2

 

25

 

15

 

60

 

20

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

POLI 101

21

Xã hội học

POLI 223

2

 

26

0

14

0

60

 

22

Chính trị học

POLI 323

2

 

26

0

14

0

60

 

23

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

 

60

 

24

Tâm lý học xã hội

PSYC 417

2

 

22

12

6

 

60

 

25

Tâm lý học phát triển

PSYC 238

2

 

22

12

6

 

60

 

26

Pháp luật học

POLI 228

2

 

26

0

14

0

60

 

27

Kinh tế học đại cương

POLI 126

2

 

24

6

10

0

60

POLI 201

28

Tôn giáo học

POLI 230

2

 

24

0

10

6

60

POLI 202

29

Đạo đức học và giáo dục đạo đức

POLI 229

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

30

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

31

Những vấn đề của thời đại ngày nay

POLI 332

2

 

26

0

14

0

60

POLI 201,POLI 323

32

Tiếng Anh chuyên ngành CTXH

POLI 346

2

 

24

6

10

0

60

ENGL 201

32

Tiếng Pháp chuyên ngành Công tác xã hội

POLI 384

2

 

24

6

10

0

60

FREN 201

32

Tiếng Nga chuyên ngành CTXH

POLI 385

2

 

24

6

10

0

60

RUSS 201

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

41

 

 

 

 

 

 

 

33

Nhập môn Công tác xã hội

POLI 127

2

 

26

0

14

0

60

 

34

Dân tộc học và chính sách dân tộc

POLI 128

2

 

24

0

10

6

60

 

35

Nhân học xã hội

POLI 234

2

 

24

0

10

6

60

POLI 128

36

Sức khoẻ cộng đồng

POLI 235

2

 

24

0

10

6

60

POLI 127

37

Giới và phát triển

POLI 236

2

 

24

0

10

6

60

POLI 127

38

Công tác xã hội cá nhân

POLI 237

2

 

24

6

10

0

60

POLI 127

39

Công tác xã hội nhóm

POLI 238

2

 

24

6

10

0

60

POLI 127

40

Phát triển học

POLI 239

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

41

Gia đình học

POLI 338

2

 

26

0

14

0

60

POLI 201

42

Phương pháp nghiên cứu xã hội

POLI 339

2

 

24

6

10

0

60

POLI 223

43

Hành vi con người và môi trường xã hội

POLI 340

2

 

26

0

14

0

60

POLI 223

44

Pháp luật Việt Nam chuyên ngành

POLI 341

3

 

39

0

21

0

90

POLI 228

45

Tham vấn

POLI 342

2

 

24

6

10

0

60

POLI 127

46

Chính sách xã hội

POLI 343

2

 

26

0

14

0

60

POLI 127

47

An sinh xã hội

POLI 344

2

 

26

0

14

0

60

POLI 127

48

Thực hành Công tác xã hội 1

POLI 345

3

 

0

0

0

90

90

POLI 344

49

Tổ chức và phát triển cộng đồng

POLI 347

2

 

26

0

14

0

60

POLI 127

50

Quản trị ngành Công tác xã hội

POLI 348

2

 

26

0

14

0

60

POLI 343,POLI 344

51

Thực hành Công tác xã hội 2

POLI 349

3

 

0

0

0

90

90

POLI 345

 

Khối kiến thức tự chọn (chọn 1 trong 3 chuyên ngành): 17/51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành 1: CTXH trong tổ chức chính trị - xã hội (Tác nghiệp trong các tổ chức chính trị - xã hội, đoàn thể quần chúng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Công bằng xã hội và tiến bộ xã hội

POLI 350

2

 

26

0

14

0

60

POLI 343,POLI 347

53

Công tác Đảng và công tác Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

POLI 351

2

 

24

0

10

6

60

POLI 347

54

Công tác Công đoàn và vận động công nhân

POLI 352

2

 

24

0

10

6

60

POLI 347

55

Công tác Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên, thiếu niên và nhi đồng

POLI 458

2

 

24

0

10

6

60

POLI 347

56

Công tác xã hội học đường

POLI 459

2

 

24

0

10

6

60

POLI 347

57

Công tác xã hội tôn giáo

POLI 460

2

 

24

0

10

6

60

POLI 230,POLI 347

58

Công tác xã hội Hội người cao tuổi, Hội cựu chiến binh và TNXP, Hội chữ thập đỏ

POLI 461

2

 

24

0

9

6

60

POLI 347

59

CTXH phụ nữ, Hội nông dân

POLI 462

3

 

26

0

14

10

90

POLI 236,POLI 347

 

Chuyên ngành 2: CTXH an sinh xã hội  và phát triển cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công tác xóa đói giảm nghèo và giải quyết việc làm

POLI 353

2

 

24

0

10

6

60

POLI 343

62

Công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình

POLI 354

2

 

24

0

10

6

60

POLI 343

63

Công tác xã hội phòng chống tệ nạn xã hội và tội phạm

POLI 463

2

 

24

0

10

6

60

POLI 228,POLI 343

64

CTXH môi trường, tổ chức và phát triển cộng đồng thành thị và nông thôn

POLI 464

3

 

36

0

14

10

90

POLI 343,POLI 347

65

CTXH dân tộc thiểu số và phát triển cộng đồng miền núi, hải đảo

POLI 465

2

 

24

0

10

6

60

POLI 343

66

CTXH với người nghiện ma tuý, hành nghề mại dâm, có HIV/AIDS

POLI 466

2

 

24

0

10

6

60

POLI 228,POLI 343

67

CTXH với người khuyết tật và nạn nhân chiến tranh, người lang thang, không nơi nương tựa

POLI 467

2

 

24

0

10

6

60

POLI 343

 

Chuyên ngành 3: CTXH với trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Cứu trợ xã hội

SPEC 334

2

 

20

4

6

10

60

POLI 343, POLI 344

69

Sức khoẻ tâm thần trẻ em, tham vấn trẻ em và cha mẹ

SPEC 336

2

 

20

4

6

10

60

PSYC 238,POLI 235

70

Quyền trẻ em, an sinh nhi đồng và gia đình

SPEC 338

2

 

20

4

6

10

60

POLI 341

71

CTXH với trẻ em đường phố và lao động

SPEC 445

2

 

20

4

6

10

60

POLI 237, POLI 238, POLI 342

72

CTXH với trẻ em mồ côi và trẻ em khuyết tật

SPEC 448

2

 

20

4

6

10

60

POLI 237, POLI 238, POLI 342

73

CTXH trong trường học

SPEC 451

2

 

20

4

6

10

60

POLI 237, POLI 238, POLI 342

74

CTXH với trẻ em dân tộc thiểu số

SPEC 454

2

 

20

4

6

10

60

POLI 237, POLI 238, POLI 342

75

CTXH với trẻ em bị lạm dụng, trẻ em làm trái pháp luật, trẻ em nghiện và trẻ em có HIV/AIDS

SPEC 457

2

 

30

6

9

15

90

POLI 237, POLI 238, POLI 342

IV

Thực tập cuối khóa

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập công tác xã hội 1

POLI 398

2

 

 

 

 

 

 

60

76

Thực tập công tác xã hội 2

POLI 496

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

POLI 497

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 201

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

SPEC 233

2

 

22

12

6

0

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

POLI 101

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

21

 

 

 

 

 

 

 

22

Tiếng Việt

PHIL 282

2

 

24

4

12

0

60

 

23

Văn học trẻ em

PRES 311

3

 

33

18

9

0

90

 

24

Toán cơ sở

PRES 122

2

 

22

12

6

0

60

 

25

Xác suất thống kê

MATH 142

2

 

22

18

0

0

60

 

26

Âm nhạc cơ bản

MUSI 236

3

 

30

30

0

0

90

 

27

Mỹ thuật cơ bản

FART 138

2

 

22

12

6

0

60

 

28

Sinh lý học trẻ em

PRES 121

3

 

36

0

0

24

90

 

29

Bệnh trẻ em

PRES 226

2

 

22

6

6

6

60

PRES 121

30

Tâm bệnh trẻ em

PRES 223

2

 

22

4

6

8

60

PSYC 201

III

Khối kiến thức ngành Giáo dục đặc biệt

 

58

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần bắt buộc

 

38

 

 

 

 

 

 

 

31

Công tác xã hội với trẻ em

SPEC 631

2

 

22

8

6

4

60

 

32

Sinh lý thần kinh và giác quan

SPEC 232

2

 

22

12

6

0

60

 

33

Tâm lý học phát triển

SPEC 333

2

 

22

6

6

6

60

PSYC 201

34

Chăm sóc - giáo dục trẻ em lứa tuổi mầm non

SPEC 434

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 333

35

Giáo dục học tiểu học

SPEC 435

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 333

36

Nhập môn giáo dục đặc biệt

SPEC 536

3

 

32

12

6

10

90

PSYC 202

37

Đại cương giáo dục trẻ khiếm thính

SPEC 637

3

 

32

12

6

10

90

SPEC 536

38

Đại cương giáo dục trẻ khiếm thị

SPEC 638

3

 

32

12

6

10

90

SPEC 536

39

Đại cương giáo dục trẻ chậm phát triển trí tuệ

SPEC 639

3

 

32

12

6

10

90

SPEC 536

40

Giáo dục hoà nhập

SPEC 540

3

 

32

10

6

12

90

SPEC 536

41

Lý luận dạy học cho trẻ có nhu cầu đặc biệt

SPEC 541

2

 

22

12

6

0

60

SPEC 536

42

Can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật

SPEC 542

3

 

32

10

6

12

90

SPEC 536

43

Phương pháp nghiên cứu khoa học trong giáo dục đặc biệt

SPEC 543

2

 

22

12

6

0

60

SPEC 233,SPEC 536

44

Tiếng Anh chuyên ngành

SPEC 444

2

 

22

12

6

0

60

ENGL 201

 

Khối kiến thức tự chọn

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần tự chọn 1 (chọn 1 trong 3 Chuyên ngành)

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Giáo dục trẻ khiếm thính

 

16

 

 

 

 

 

 

 

45

Đặc điểm tâm lý trẻ khiếm thính

SPEC 645

2

 

22

12

6

0

60

SPEC 637

46

Giáo dục mầm non cho trẻ khiếm thính

SPEC 746

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 637

47

Phương pháp dạy trẻ khiếm thính trong trường phổ thông

SPEC 747

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 637

48

Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp cho trẻ khiếm thính

SPEC 748

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 637

49

Thanh thính học

SPEC 649

2

 

20

7

3

10

60

SPEC 637

 

Chuyên ngành Giáo dục trẻ khiếm thị

 

16

 

 

 

 

 

 

 

50

Đánh giá thị giác chức năng

SPEC 650

2

 

22

4

6

8

60

SPEC 232

51

Đặc điểm tâm lý trẻ khiếm thị

SPEC 651

2

 

22

4

6

8

60

SPEC 638

52

Giáo dục mầm non cho trẻ khiếm thị

SPEC 752

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 638

53

Chữ nổi Braille Việt ngữ

SPEC 753

2

 

0

20

0

40

60

SPEC 638

54

Phương pháp dạy trẻ khiếm thị trong trường phổ thông

SPEC 754

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 638

55

Định hướng di chuyển

SPEC 755

2

 

20

9

3

8

60

SPEC 638

 

Chuyên ngành Giáo dục trẻ chậm phát triển trí tuệ (CPTTT)

 

16

 

 

 

 

 

 

 

56

Đặc điểm tâm lý trẻ CPTTT

SPEC 656

2

 

22

12

6

0

60

SPEC 639

57

Chẩn đoán đánh giá trẻ CPTTT

SPEC 657

2

 

22

8

6

4

60

SPEC 639

58

Giáo dục mầm non cho trẻ chậm phát triển trí tuệ

SPEC 758

3

 

32

10

6

12

90

SPEC 639

59

Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp cho trẻ CPTTT

SPEC 759

3

 

32

12

6

10

90

SPEC 639

60

Phương pháp dạy trẻ CPTTT trong trường phổ thông

SPEC 760

4

 

43

10

9

18

120

SPEC 639

61

Quản lý hành vi

SPEC 761

2

 

22

8

6

4

60

SPEC 639

 

Phần tự chọn 2

 

4/10

 

 

 

 

 

 

 

62

Ngôn ngữ ký hiệu thực hành

SPEC 762

2

 

0

20

0

40

60

SPEC 536

63

Quản lý trong giáo dục đặc biệt

SPEC 763

2

 

22

8

6

4

60

SPEC 536

64

Giáo dục trẻ có hội chứng tự kỉ

SPEC 764

2

 

22

8

6

4

60

SPEC 536

65

Giáo dục trẻ có khó khăn về học

SPEC 765

2

 

22

8

6

4

60

SPEC 536

66

Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ khuyết tật

SPEC 766

2

 

22

8

6

4

60

SPEC 536

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

67

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

SPEC 399

2

 

 

 

 

 

 

60

67

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

SPEC 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

SPEC 499

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PRES 107

2

 

25

6

9

0

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

23

 

 

 

 

 

 

 

22

Sinh lý học trẻ em

PRES 121

3

 

36

0

0

24

90

 

23

Toán cơ sở

PRES 122

2

 

22

12

6

0

60

 

24

Logic học

POLI 222

2

 

24

6

10

0

60

 

25

Âm nhạc cơ bản

MUSI 236

3

 

30

30

0

0

90

 

26

Giáo dục hoà nhập

SPEC 540

2

 

22

10

8

0

60

 

27

Tâm bệnh trẻ em

PRES 223

2

 

22

4

6

8

60

PSYC 201,PRESS 123

28

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

0

60

 

29

Đánh giá trong giáo dục

PSYC 239

2

 

22

12

6

0

60

 

30

Bệnh trẻ em

PRES 226

2

 

22

0

6

12

60

PRES 121,PRES 123

31

Văn học trẻ em

PRES 311

3

 

39

0

21

0

90

PSYC 201,PSYC 202,PRES 123

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

56

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

35

 

 

 

 

 

 

 

32

Tâm lý học trẻ em

PRES 123

3

 

33

8

9

10

90

PSYC 201

33

Giáo dục học mầm non

PRES 227

3

 

33

6

9

12

90

PSYC 202,PRES 121,PRES 123

34

Tiếng Việt và Tiếng Việt thực hành

PRES 124

3

 

33

18

9

0

90

PSYC 201,PSYC 202,PRES 121

35

Con người và môi trường

PRES 228

2

 

22

0

6

12

60

 

36

Mỹ thuật cơ bản cho GDMN

PRES 229

2

 

20

12

0

8

60

MUSI 236

37

Văn học dân gian

PRES 312

2

 

22

0

6

12

60

PSYC 201,PSYC 202,PRES 121

38

Vệ sinh trẻ em

PRES 230

2

 

22

4

6

8

60

PRES 121,PRES 123

39

Dinh dưỡng trẻ em

PRES 313

2

 

20

10

0

10

60

PRES 121,PRES 123,PRES 227

40

Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em

PRES 314

2

 

22

0

6

12

60

PRES 121,PRES 123,PRES 227

41

Phương pháp cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh

PRES 315

2

 

20

10

0

10

60

PHIL 177,PRES 228,PRES 123,PRES 227

42

Phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ em

PRES 316

2

 

24

0

4

12

60

PRES 122,PRES 123,PRES 227

43

Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em

PRES 317

2

 

22

4

6

8

60

PRES 124

44

Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học

PRES 318

2

 

22

0

6

12

60

PHIL 177,PRES 124

45

Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em

PRES 319

2

 

22

0

6

12

60

PRES 123,PRES 227,PRES 229

46

Phương pháp giáo dục âm nhạc cho trẻ em

PRES 320

2

 

22

4

6

8

60

MUSI 236,PRES 123,PRES 227

47

Tiếng Anh chuyên ngành

PRES 321

2

 

22

12

6

0

60

ENGL 201

 

Tự chọn (chọn 7 học phần trong 14 học phần)

 

21/42

 

 

 

 

 

 

 

48

Múa và phương pháp biên dạy múa cho trẻ

PRES 322

3

 

30

0

0

30

90

MUSI 236,PHIL 177

49

Đàn phím điện tử

PRES 323

3

 

30

0

0

30

90

MUSI 236

50

Hướng dẫn tìm hiểu và ứng dụng tác phẩm âm nhạc trong GDMN

PRES 324

3

 

30

0

0

30

90

PRES 320

51

Ứng dụng tin học trong Giáo dục Mầm Non

PRES 325

3

 

30

0

0

30

90

COMP 102,PRES 122

52

Hướng dẫn chuẩn bị đồ chơi, đồ dùng dạy học trong GDMN

PRES 421

3

 

30

0

0

30

90

PRES 229,PRES 319

53

Giáo dục môi trường ở trường mầm non

PRES 422

3

 

30

12

0

18

90

PRES 315

54

Tổ chức các hoạt động cho trẻ làm quen với toán ở trường mầm non

PRES 423

3

 

34

0

0

26

90

PRES 316

55

Tổ chức hoạt động tạo hình theo hướng phát huy tính tích cực và sáng tạo của trẻ

PRES 424

3

 

33

0

9

18

90

PRES 319

56

Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non

PRES 425

3

 

33

4

9

14

90

PRES 123,PRES 227

57

Văn học thiếu nhi với giáo dục trẻ mầm non

PRES 426

3

 

33

10

9

8

90

PRES 123,PRES 227

58

Phương pháp hình thành kỹ năng vận động cho trẻ mầm non

PRES 427

3

 

33

0

9

18

90

PRES 314

59

Giáo dục tâm vận động cho trẻ mầm non

PRES 428

3

 

33

10

9

8

90

PRES 123

60

Sinh lý hoạt động thần kinh cấp cao ở trẻ

PRES 429

3

 

38

0

22

0

90

PRES 121,PRES 123

61

Tâm lý học sư phạm và nhân cách người giáo viên mầm non

PRES 430

3

 

33

0

9

18

90

PSYC 201,PRES 123

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

62

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

PRES 399

2

 

 

 

 

 

 

60

62

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

PRES 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

PRES 499

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 102

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

 

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

 

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

PRIM 231

2

 

16

16

8

0

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

17

 

 

 

 

 

 

 

22

Âm nhạc cơ bản

MUSI 236

3

 

30

30

0

0

90

 

23

Đánh giá trong giáo dục

PSYC 239

2

 

22

12

6

0

60

 

24

Cơ sở văn hóa Việt Nam

PHIL 177

2

 

24

4

12

0

60

 

25

Giáo dục vì sự phát triển bền vững

GEOG 426

2

 

22

12

6

0

60

 

26

Lý thuyết giáo dục hòa nhập

PRIM 326

2

 

22

10

8

0

60

PSYC 201,PSYC 202

27

Mỹ thuật cơ bản

FART 138

2

 

22

12

6

0

60

 

28

Tiếng Việt thực hành

PHIL 182

2

 

24

4

12

0

60

 

29

Xác suất thống kê

MATH 142

2

 

22

18

0

0

60

 

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

Bắt buộc

 

43

 

 

 

 

 

 

 

30

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 331

2

 

22

12

6

0

60

ENGL 201

30

Tiếng Pháp chuyên ngành

FREN 327

2

 

22

12

6

0

60

FREN 201

30

Tiếng Nga chuyên ngành

RUSS 315

2

 

22

12

6

0

60

RUSS 201

31

Sinh lý học trẻ em

PRES 125

2

 

20

16

4

0

60

 

32

Tâm lý học tiểu học

PRIM 232

2

 

16

16

8

0

60

PSYC 201,PRES 125

33

Giáo dục học tiểu học

PRIM 233

2

 

16

16

8

0

60

PSYC 202,PRIM 232

34

Tiếng Việt 1

PRIM 134

4

 

40

32

8

0

120

 

35

Tiếng Việt 2

PRIM 235

3

 

30

24

6

0

90

PRIM 134

36

Văn học

PRIM 136

3

 

30

24

6

0

90

 

37

Toán học 1

PRIM 137

2

 

20

16

4

0

60

 

38

Toán học 2

PRIM 238

2

 

20

16

4

0

60

PRIM 137

39

Phương pháp dạy học Tiếng Việt 1

PRIM 339

3

 

24

24

12

0

90

PRIM 233,PRIM 235,PRIM 136

40

Phương pháp dạy học Tiếng Việt 2

PRIM 340

3

 

24

24

12

0

90

PRIM 339

41

Phương pháp dạy học Toán 1 (Đại cương)

PRIM 341

2

 

16

16

8

0

60

PRIM 233,PRIM 248

42

Phương pháp dạy học Toán 2 (Cụ thể)

PRIM 342

2

 

16

16

8

0

60

PRIM 341

43

Phương pháp dạy học TN-XH1

PRIM 243

3

 

30

24

0

6

90

 

44

Phương pháp dạy học TN-XH2

PRIM 344

2

 

16

16

8

0

60

PRIM 243

45

Thực hành SP 1

PRIM 245

2

 

4

16

0

20

60

PSYC 202,PRIM 233

46

Thực hành SP 2

PRIM 346

2

 

4

16

0

20

60

PRIM 342,PRIM 344,PRIM 245,PRIM 251,PRIM 353

47

Thực hành SP 3

PRIM 447

2

 

4

16

0

20

60

PRIM 340,PRIM 346,PRIM 449,PRIM 450

 

Tự chọn

 

19/28

 

 

 

 

 

 

 

48

Toán học 3

PRIM 248

2

 

20

16

4

0

60

PRIM 238

49

Phương pháp dạy học Âm nhạc

PRIM 449

2

 

16

16

8

0

60

PRIM 322

50

Phương pháp dạy học Mỹ thuật

PRIM 450

2

 

16

16

8

0

60

PRIM 327

51

Đạo đức và Phương pháp dạy học Đạo đức

PRIM 251

2

 

16

16

8

0

60

PSYC 202,PRIM 233

52

Phương pháp Công tác Đội

PRIM 452

2

 

16

16

8

0

60

PSYC 202,PRIM 233

53

Phương pháp dạy học Kỹ Thuật

PRIM 353

3

 

24

24

0

12

90

 

54

Phương pháp dạy học Thể dục

PRIM 454

2

 

16

16

0

8

30

 

55

Ứng dụng CNTT trong dạy học ở tiểu học

PRIM 455

2

 

16

16

0

8

60

COMP 101

56

Chuyên đề Tiếng Việt và Phương pháp dạy học Tiếng Việt

PRIM 456

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 340

57

Chuyên đề Toán và Phương pháp dạy học Toán

PRIM 457

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 342

58

Chuyên đề Phương pháp dạy học Tự nhiên và Xã hội

PRIM 458

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 344

59

Chuyên đề Phương pháp dạy học kỹ thuật

PRIM 459

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 353

60

Chuyên đề lý luận dạy học

PRIM 460

2

 

10

12

18

0

60

PSYC 202,PRIM 233

61

Chuyên đề lý luận giáo dục

PRIM 461

2

 

10

12

18

0

60

PSYC 202,PRIM 233

62

Chuyên đề Giáo dục môi trường trong trường tiểu học

PRIM 462

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 344

63

Chuyên đề TLH tiểu học

PRIM 463

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 232

64

Chuyên đề Quản lý giáo dục

PRIM 464

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 233

65

Chuyên đề Thực hành sư phạm

PRIM 465

2

 

10

12

18

0

60

PRIM 447

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

66

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

PRIM 399

2

 

 

 

 

 

 

60

66

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

PRIM 498

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

PRIM 499

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

35

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

33

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

0

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

0

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

0

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

0

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

0

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

0

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành

POLI 401

1

 

12

2

6

0

30

 

10

Tâm lý học

PSYC 201

3

 

33

18

9

0

90

POLI 101

11

Giáo dục học

PSYC 202

4

 

44

24

12

0

120

PSYC 201

12

Phương pháp nghiên cứu khoa học

CHEM 241

2

 

24

4

12

0

60

 

13

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

PSYC 301

1

 

12

2

6

0

30

 

14

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

15

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

16

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

17

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

18

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

19

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

20

Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

21

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

22

Đại số tuyến tính & Hình học giải tích

MATH 146

2

 

22

18

0

0

60

 

23

Giải tích 1

MATH 148

2

 

22

18

0

0

60

 

24

Giải tích 2

MATH 153

2

 

22

18

0

0

60

MATH 148

25

Phương trình vi phân

MATH 113

2

 

22

18

0

0

60

MATH 148

26

Xác suất thống kê

MATH 143

2

 

22

18

0

0

60

MATH 113

27

Vật lý đại cương 1

PHYS 125

2

 

22

12

6

0

60

 

28

Vật lý đại cương 2

PHYS 126

3

 

33

18

9

0

90

PHYS 125

29

Thí nghiệm Vật lí đại cương

PHYS 127

1

 

0

0

0

30

30

PHYS 125

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc

 

61

 

 

 

 

 

 

 

30

Hóa đại cương A1

CHEM 121

2

 

21

16

3

0

60

 

31

Hóa đại cương A2

CHEM 122

2

 

21

16

3

0

60

 

32

Tin học ứng dụng trong hóa học

CHEM 311

1

 

10

0

0

10

30

COMP 101

33

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 332

3

 

33

18

9

0

90

 

34

Hóa học tinh thể và phức chất

CHEM 222

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 121

35

Hóa vô cơ-phi kim

CHEM 223

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 122

36

Hóa vô cơ-kim loại

CHEM 224

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 223

37

Thực hành hóa đại cương và vô cơ

CHEM 225

2

 

0

0

0

60

60

CHEM 223

38

Cơ sở lý thuyết Hóa vô cơ

CHEM 411

2

 

24

4

12

0

60

CHEM 224

39

Đại cương và hiđrocacbon

CHEM 226

2

 

22

12

6

0

60

 

40

Dẫn xuất hiđrocacbon

CHEM 227

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 226

41

Amin, dị vòng, gluxit,amino acid, polime

CHEM 311

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 227

42

Thực hành Hóa hữu cơ

CHEM 312

2

 

5

0

0

50

60

CHEM 227

43

Cơ sở lý thuyết Hóa hữu cơ

CHEM 412

2

 

23

8

9

0

60

CHEM 311

44

Hóa học phân tích định tính

CHEM 313

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 224

45

Hóa học phân tích định lượng

CHEM 314

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 222

46

Thực hành hóa học phân tích định tính-định lượng

CHEM 315

2

 

0

0

0

60

60

CHEM 222

47

Phân tích hóa lý

CHEM 413

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 313

48

Thực hành Phân tích hóa lý

CHEM 414

1

 

0

0

0

30

30

CHEM 313

49

Nhiệt động lực học

CHEM 225

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 121

50

Động hóa học và hóa học chất keo

CHEM 226

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 225

51

Điện hóa học

CHEM 227

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 225

52

Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm (HL4)

CHEM 228

1

 

11

6

3

0

30

CHEM 225

53

Thực hành hóa lý

CHEM 316

1

 

0

0

0

30

30

CHEM 227

54

Hóa học lượng tử

CHEM 415

2

 

21

16

3

0

60

CHEM 228

55

Hóa kỹ thuật

CHEM 317

2

 

21

0

3

16

60

CHEM 224

56

Cơ sở Hóa học môi trường

CHEM 318

2

 

21

0

3

16

60

CHEM 317

57

Hóa nông học

CHEM 319

2

 

21

0

3

16

60

CHEM 224

58

Tham quan thực tế

CHEM 320

1

 

0

0

0

20

30

CHEM 317

59

Những vấn đề đại cương của Phương phápGD

CHEM 321

2

 

22

12

6

0

60

 

60

Thực hành lý luận dạy học hóa học

CHEM 322

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 321

61

Phương pháp giảng dạy hóa học phổ thông

CHEM 416

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 321

62

Bài tập hóa học phổ thông

CHEM 323

1

 

 

20

0

0

30

CHEM 416

 

Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn 1 trong số 12 chuyên đề 2 tín chỉ)

 

2/24

 

 

 

 

 

 

 

63

Vật liệu vô cơ

CHEM 324

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 224

64

Các phương pháp phổ ứng dụng vào hóa học (HHC)

CHEM 325

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 224

65

Phức chất và ứng dụng trong hóa học phân tích

CHEM 326

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 313

66

Xúc tác dị thể

CHEM 327

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 226

67

Công nghệ điện hóa

CHEM 328

2

 

21

0

3

16

60

 

68

Sử dụng phương tiện kỹ thuật dạy học hóa học

CHEM 329

2

 

21

0

3

16

60

 

69

Một số phương pháp nghiên cứu các chất vô cơ

CHEM 330

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 224

70

Tổng hợp hữu cơ

CHEM 331

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 311

71

Một số phương pháp phân tích điện hóa hiện đại

CHEM 332

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 313

72

Nhiệt động lực học thống kê

CHEM 333

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 226

73

Kỹ thuật xử lý nước

CHEM 343

2

 

25

0

15

0

60

 

74

Giáo dục môi trường thông qua dạy học hóa học phổ thông

CHEM 335

2

 

22

12

6

0

60

 

IV

Thực tập sư phạm

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 1

CHEM 397

2

 

 

 

 

 

 

60

75

Thực tập sư phạm hoặc tương đương 2

CHEM 494

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

CHEM 495

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

24

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

 

26

0

14

0

60

 

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

 

39

0

21

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

 

24

0

10

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

 

39

0

21

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

 

44

24

12

 

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

 

44

24

12

 

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

 

33

18

9

 

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

 

33

18

9

 

90

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

 

33

18

9

 

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

 

33

18

9

 

90

RUSS 102

8

Tin học đại cương

COMP 101

2

 

20

0

0

20

60

 

9

Phương pháp nghiên cứu khoa học

CHEM 241

2

 

24

4

12

0

60

 

10

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

 

0

33

0

0

30

 

11

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 101

12

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 102

13

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

 

0

33

0

0

30

PHYE 201

14

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

7

 

55

30

15

60

210

 

 

Khối kiến thức tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

15

Âm nhạc

MUSI 109

2

 

22

12

6

0

60

 

16

Mỹ học và giáo dục thẩm mỹ

POLI 109

2

 

26

0

14

0

60

 

17

Kỹ năng giao tiếp

PSYC 109

2

 

22

12

6

0

60

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

16

 

 

 

 

 

 

 

18

Đại số tuyến tính & Hình học giải tích

MATH 146

2

 

22

18

0

0

60

 

19

Giải tích 1

MATH 148

2

 

22

18

0

0

60

 

20

Giải tích 2

MATH 153

2

 

22

18

0

0

60

MATH 148

21

Phương trình vi phân

MATH 113

2

 

22

18

0

0

60

MATH 148

22

Xác suất thống kê

MATH 143

2

 

22

18

0

0

60

MATH 113

23

Vật lý đại cương 1

PHYS 125

2

 

22

12

6

0

60

 

24

Vật lý đại cương 2

PHYS 126

3

 

33

18

9

0

90

PHYS 125

25

Thí nghiệm Vật lí đại cương

PHYS 127

1

 

0

0

0

30

30

PHYS 125

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

74

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

62

 

 

 

 

 

 

 

26

Hóa đại cương A1

CHEM 121

2

 

21

16

3

0

60

 

27

Hóa đại cương A2

CHEM 122

2

 

21

16

3

0

60

 

28

Tin học ứng dụng trong hóa học

CHEM 311

1

 

10

0

0

10

30

COMP 101

29

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 332

3

 

33

18

9

0

90

ENGL 201

30

Bài tập môn học

CHEM 336

1

 

0

0

0

30

30

 

31

Hóa học tinh thể và phức chất

CHEM 222

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 121

32

Hóa vô cơ-phi kim

CHEM 223

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 121

33

Hóa vô cơ-kim loại

CHEM 224

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 223

34

Thực hành hóa đại cương và vô cơ

CHEM 225

3

 

0

0

0

90

90

CHEM 223

35

Cơ sở lý thuyết Hóa vô cơ

CHEM 411

2

 

24

4

12

0

60

CHEM 224

36

Đại cương và hiđrocacbon

CHEM 226

3

 

32

22

6

0

90

 

37

Dẫn xuất hiđrocacbon

CHEM 227

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 226

38

Amin, dị vòng, gluxit,amino acid, polime

CHEM 311

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 227

39

Thực hành Hóa hữu cơ

CHEM 337

3

 

10

0

0

70

90

CHEM 227

40

Cơ sở lý thuyết Hóa hữu cơ

CHEM 412

2

 

23

8

9

0

60

CHEM 311

41

Hóa học phân tích định tính

CHEM 313

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 224

42

Hóa học phân tích định lượng

CHEM 314

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 313

43

Thực hành hóa học phân tích định tính-định lượng

CHEM 315

2

 

0

0

0

60

60

CHEM 313

44

Các phương pháp phân tích quang học

CHEM 417

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 314

45

Các phương pháp phân tích điện hóa

CHEM 418

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 314

46

Thực hành Phân tích hóa lý

CHEM 414

1

 

0

0

0

30

30

CHEM 314

47

Nhiệt động lực học

CHEM 225

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 121

48

Động hóa học và hóa học chất keo

CHEM 226

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 225

49

Điện hóa học

CHEM 227

2

 

20

20

0

0

60

CHEM 225

50

Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm

CHEM 228

2

 

11

6

3

0

60

CHEM 225

51

Thực hành hóa lý

CHEM 316

1

 

0

0

0

30

30

CHEM 227

52

Hóa học lượng tử

CHEM 415

2

 

21

16

3

0

60

CHEM 228

53

Hóa kỹ thuật

CHEM 317

2

 

21

0

3

16

60

CHEM 224

54

Cơ sở Hóa học môi trường

CHEM 318

2

 

21

0

3

16

60

CHEM 317

55

Kỹ thuật tách chất và tiến hành phản ứng

CHEM  338

2

 

21

0

3

16

60

CHEM 224

56

Tham quan thực tế

CHEM 320

1

 

 

 

 

20

30

CHEM 317

 

Khối kiến thức tự chọn

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chuyên đề tự chọn chung (chọn 4 trong số 10 chuyên đề 2 tín chỉ)

 

8/20

 

 

 

 

 

 

 

57

Một số phương pháp nghiên cứu các chất vô cơ

CHEM 330

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 224

58

Vật liệu vô cơ

CHEM 324

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 224

59

Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc phân tử

CHEM 339

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 311

60

Hóa  học dầu mỏ và xúc tác

CHEM 340

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 311

61

Xử lý  thông kê các số liệu thực nghiệm hóa học

CHEM 341

2

 

25

0

15

0

60

MATH 143

62

Phức chất và ứng dụng trong hóa học phân tích

CHEM 326

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 313

63

Xúc tác dị thể

CHEM 327

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 226

64

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

CHEM 342

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 227

65

Kỹ thuật xử lý nước

CHEM 343

2

 

25

0

15

0

60

CHEM  338

66

Công nghệ điện hóa

CHEM 328

2

 

21

0

3

16

60

CHEM 227

 

Các chuyên đề tự chọn theo chuyên ngành (chọn 2 trong số 10 chuyên đề 2 tín chỉ sau):

 

4/20

 

 

 

 

 

 

 

67

Tổng hợp vô cơ

CHEM 419

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 224

68

Hóa học các nguyên tố đất hiếm

CHEM 420

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 224

69

Hóa dược

CHEM 421

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 311

70

Tổng hợp hữu cơ

CHEM 331

2

 

22

12

6

0

60

CHEM 311

71

Thuốc thử hữu cơ và ứng dụng trong HHPT

CHEM 422

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 313

72

Các phương pháp tách và làm giàu

CHEM 423

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 313

73

Nhiệt động lực học về dung dịch

CHEM 424

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 225

74

Động học qua trình điện cực

CHEM 425

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 227

75

Hóa học và độc chất học môi trường

CHEM 426

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 318

76

Hóa học vật liệu mới

CHEM 427

2

 

25

0

15

0

60

CHEM 224

IV

Thực tập cuối khóa

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập cuối khóa hoặc tương đương 1

CHEM 398

2

 

 

 

 

 

 

60

77

Thực tập cuối khóa hoặc tương đương 2

CHEM 496

4

 

 

 

 

 

 

90

V

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương

CHEM 497

10

 

 

 

 

 

 

120

I

Khối kiến thức chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc chung

 

20

 

 

 

 

 

 

 

1

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 1 (Triết học)

POLI 101

2

2

25

0

5

0

60

 

2

Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Phần 2 (KTCT & CNXHKH)

POLI 201

3

3

37

1

7

0

90

POLI 101

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

POLI 202

2

4

22

0

2

6

60

POLI 201

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

POLI 301

3

5

37

1

7

0

90

POLI 202

5

Tiếng Anh 1

ENGL 101

4

1

35

10

15

0

90

 

5

Tiếng Pháp 1

FREN 101

4

1

35

10

15

0

120

 

5

Tiếng Nga 1

RUSS 101

4

1

33

18

9

0

120

 

5

Tiếng Trung Quốc 1

CHIN 101

4

1

20

10

0

30

120

 

6

Tiếng Anh 2

ENGL 102

3

2

25

9

11

0

70

ENGL 101

6

Tiếng Pháp 2

FREN 102

3

2

25

9

11

0

90

FREN 101

6

Tiếng Nga 2

RUSS 102

3

2

25

13

7

0

90

RUSS 101

6

Tiếng Trung Quốc 2

CHIN 102

3

2

14

9

0

22

90

CHIN 101

7

Tiếng Anh 3

ENGL 201

3

3

25

9

11

0

70

ENGL 102

7

Tiếng Pháp 3

FREN 201

3

3

25

9

11

0

90

FREN 102

7

Tiếng Nga 3

RUSS 201

3

3

25

13

7

0

90

RUSS 102

7

Tiếng Trung Quốc 3

CHIN 103

3

3

14

9

0

22

90

CHIN 102

8

Giáo dục thể chất 1

PHYE 101

1

1

0

33

0

0

30

 

9

Giáo dục thể chất 2

PHYE 102

1

2

0

33

0

0

30

 

10

Giáo dục thể chất 3

PHYE 201

1

3

0

33

0

0

30

 

11

Giáo dục thể chất 4

PHYE 202

1

4

0

33

0

0

30

 

12

Giáo dục quốc phòng

DEFE 201

8

3

88

9

8

15

240

 

II

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

 

12

 

 

 

 

 

 

 

13

Toán cao cấp 1

MATH146g

4

1

38

22

0

0

120

 

14

Toán cao cấp 2

MATH148g

2

2

20

10

0

0

60

 

15

Vật lí đại cương 1

PHYS 125

2

1

22

6

2

0

60

 

16

Vật lí đại cương 2

PHYS 126

3

2

33

9

3

0

90

PHYS 125

17

Thí nghiệm Vật lí đại cương

PHYS 127

1

2

0

0

0

30

30

PHYS 125

III

Khối kiến thức chuyên ngành

 

68

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối kiến thức bắt buộc

 

64

 

 

 

 

 

 

 

18

Hóa đại cương A1

CHEM 121C

3

1

28

12

5

0

90

 

19

Hóa đại cương A2

CHEM 122C

2

2

20

10

0

0

60

CHEM 121C

20

Tin học ứng dụng trong hóa học

CHEM 311C

2

5

14

16

0

0

60

CHEM 121C

21

Tiếng Anh chuyên ngành

ENGL 332C

3

6

33

9

3

0

90

ENGL 201

22

Các phương pháp phổ nghiên cứu cấu trúc phân tử

CHEM 339C

2

5

22

6

2

0

60

CHEM 226Cg

23

Bài tập môn học

CHEM 336C

1

6

 

 

 

30

30

CHEM 122C

24

Hóa học tinh thể và phức chất

CHEM 222C

2

3

20

10

0

0

60

CHEM 122C

25

Hóa vô cơ - phi kim

CHEM 223C

2

3

20

10

0

0

60

CHEM 122C

26

Hóa vô cơ - kim loại

CHEM 224Cg

3

4

30

15

0

0

90

CHEM 122C

27

Thực hành hóa đại cương và vô cơ

CHEM 225C

2

4

0

0

0

30

60

CHEM 122C

28

Cơ sở lí thuyết Hóa vô cơ

CHEM 411C

2

7

20

10

0

0

60

CHEM 225C

29

Đại cương và hiđrocacbon

CHEM 226Cg

3

3

30

15

0

60

CHEM 122C

30

Dẫn xuất hiđrocacbon

CHEM 227C

2

4

20

10

0

60

CHEM 226Cg

31

Amin, dị vòng, gluxit,amino acid, polime

CHEM 347C

2

5

20

10

0

60

CHEM 227C

32

Thực hành Hóa hữu cơ

CHEM 312C

2

6

0

0

0

30

60

CHEM 227C

33

Cơ sở lí thuyết Hóa hữu cơ

CHEM 412C

2

7

20

10

0

60

CHEM 347C

34

Hóa học phân tích định tính

CHEM349C

3

5

30

15

0

0

90

CHEM 223C

35

Hóa học phân tích định lượng

CHEM 314Cg

2

6

20

10

0

0

60

CHEM 349C

36

Thực hành hóa học phân tích

CHEM 315C

2

7

0

0

0

30

60

CHEM 349C

37

Phân tích hóa lí

CHEM 413Cg

3

7

30

15

0

0

60

CHEM 314Cg

38

Nhiệt động lực học

CHEM 243C

2

3

15

15

0

30

CHEM 122C

39

Động hóa học và hóa học chất keo

CHEM 244Cg

3

4

30

15

0

45

CHEM 122C

40

Điện hóa học

CHEM 245C

2

4

18

12

0

30

CHEM 243C

41

Đối xứng phân tử và lí thuyết nhóm

CHEM 228Cg

1

4

9

3

3

0

30

CHEM 121C

42

Thực hành hóa lí

CHEM 316C

1

5

0

0

0

15

30

CHEM 245C

43

Hóa học lượng tử

CHEM 415C

2

7

16

10

4

0

60

CHEM 228Cg

44

Hóa kĩ thuật

CHEM 317C

2

5

22

0

3

5

60

CHEM 224C

45

Cơ sở Hóa học môi trường

CHEM354Cg

3

6

45

0

0

0

90

CHEM 349C

46

Hóa nông học

CHEM 319C

2

7

22

0

3

5

60

CHEM 349C

47

Thực hành hóa công nghệ và môi trường

CHEM 320Cg

1

7

0

0

0

15

30

CHEM 317C

 

Khối kiến thức tự chọn

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Các chuyên đề tự chọn chung (chọn 1 trong số 12 chuyên đề 2 tín chỉ)

 

2/24

 

 

 

 

 

 

 

48

Một số phương pháp nghiên cứu các chất vô cơ

CHEM 330C

2

5

20

10

0

0

60

 

49

Các nguyên tố đất hiếm

CHEM361C

2

5

20

10

0

0

60

 

50

Tổng hợp hữu cơ

CHEM 331C

2

5

22

6

2

0

60

 

51

Hóa  học dầu mỏ và xúc tác

CHEM 340C

2

5

22

6

2

0

60

 

52

Một số phương pháp phân tích điện hóa hiện đại

CHEM 332C

2

5

25

0

5

0

60

 

53

Phức chất và ứng dụng trong hóa học phân tích

CHEM 326C

2

5

25

0

5

0

60

 

54

Xúc tác dị thể

CHEM 327C

2

5

25

0

5

0

60

 

55

Một số vấn đề hiện đại của hóa học lí thuyết

CHEM367C

2

5

25

0

5

0

60

 

56

Kĩ thuật xử lí nước

CHEM 343C

2

5

25

0

5

0

60

 

57

Công nghệ điện hóa

CHEM 328C

2

5

22

0

3

15

60

 

58

Sử dụng phương tiện kĩ thuật dạy học hóa học

CHEM 329C

2

5

15

15

0

15

60

 

59

Đổi mới Phương pháp dạy học hóa học

CHEM 371C

2

5

15

0

15

0

60

 

 

Các chuyên đề tự chọn theo chuyên ngành (chọn 1 trong số 12 chuyên đề 2 tín chỉ sau):

 

2/24

 

 

 

 

 

 

 

60

Tổng hợp vô cơ

CHEM 419C

2

6

25

5

0

0

60

 

61

Vật liệu vô cơ

CHEM 324C

2

6

20

10

0

0

60

 

62

Hợp chất tự nhiên

CHEM 436C

2

6

22

6

2

0

60

 

63

Polime

CHEM 437C

2

6

22

6

2

0

60

 

64

Thuốc thử hữu cơ và ứng dụng trong HHPT

CHEM 422C

2

6

25

0

5

0

60

 

65

Các phương pháp tách và làm giàu

CHEM 423C

2

6

25

0

5

0

60

 

66

Phương pháp thống kê trong nhiệt động học

CHEM 440C

2

6

20

10

0

0

60

 

67

Ăn mòn và bảo vệ kim loại

CHEM 342C

2

6

20

10

0

0

60

 

68

Hóa học và độc chất học môi trường

CHEM 426C

2

6

25

0

5

0

60

 

69

Kĩ thuật tiến hành phản ứng

CHEM 338C

2

6

25

0

5

0

60

 

70

Giáo dục môi trường thông qua dạy học hóa học phổ thông

CHEM 335C

2

6

15

0

15

0

60

 

71

Nâng cao tính tích cực nhận thức của học sinh trong dạy học hóa học

CHEM 445C

2

6

15

0

15

0

60

 

 

Khối kiến thức đào tạo nghiệp vụ sư phạm

 

34

 

 

 

 

 

 

 

72

Tâm lý học

 

4

1

 

 

 

 

 

 

73

Giáo dục học

 

3

2

 

 

 

 

 

 

74

Thực hành nghề

 

2

3

 

 

 

 

 

 

75

Rèn luyện nghiệp vụ SP thường xuyên

 

3

3

20

10

0

15

90

 

76

Thực hành tại trường sư phạm

 

3

4

 

 

 

 

 

 

77

Giao tiếp sư phạm

 

2

4

 

 

 

 

 

 

78

Đánh giá kết quả giáo dục của học sinh

 

3

6

 

 

 

 

 

 

79

Thực tập sư phạm I

CHEM 399C

3

6

 

 

 

 

 

 

80

Phương pháp dạy học hoá học 1

CHEM321Cg

3

5

30

0

15

5

90

 

81

Phương pháp dạy học hoá học 2

CHEM322Cg

2

6

2

0

0

28

30

 

82

Phương pháp dạy học Hóa học phổ thông

CHEM416Cg

3

7

15

15

15

 

 

60

83

Thực tập sư phạm II

CHEM 498C

3

8

 

 

 

 

 

90

V

Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương

 

06

 

 

 

 

 

 

 

84

Khóa luận tốt nghiệp

CHEM 499

6

8

 

 

 

 

 

 

85

Hóa lí cho giảng dạy Hóa học Phổ thông

CHEM 493C

2

8

16

7

7

0

60

 

86

Hoá vô cơ trong chương trình trung học phổ thông

CHEM 494C

2

8

20

10

0

0

60

 

87

Hóa hữu cơ trong giảng dạy Hóa học ở phổ thông

CHEM 495C

2

8

13

10

7

0

60

 

88

Hoá học phân tích trong giảng dạy hóa học phổ thông

CHEM 496C

2

8

20

10

0

0

60

 

89

Lí luận và phương pháp dạy học hoá học

CHEM 497C

2

8

15

6

0

24

60

 

               Chú ý: - Đối với các học phần Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga sinh viên chỉ được chọn 1 trong các Ngoại ngữ Tiếng   Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc để đăng kí học.

            - Các mã ngành kết thúc bằng chữ C dành cho lớp chất lượng cao.

 

 

 

Post by: admin admin
05-01-2018